Câu hỏi:
15/07/2022 562Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B. Time management
Giải thích:
A. Self-discipline (n.): tinh thần tự giác B. Time management (n.): quản lý thời gian
C. Housekeeping (n.): việc nhà D. Self-esteem (n.): tự tôn, tự trọng
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Time management is making plans and setting priorities to make the best use of your time. (Quản lý thời gian là lên kế hoạch và thiết lập các ưu tiên để tận dụng thời gian của bạn một cách tốt nhất.)Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 5:
Câu 6:
2. That he decided to drop out of college was shocking to his parents (decision)
→ _________________________________________________Câu 7:
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading – Global Warming
Reading – Relationships
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – The Generation Gap
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 (có đáp án - Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận