Câu hỏi:

16/07/2022 889

 Fill in each gap with only one suitable word.
Environmental pollution is a term that refers to all the ways by which man (1) _____ his surroundings. Man dirties the air with gases and smoke, (2)_____ the water with chemicals and other substances, and damages the soil with (3) _____ many fertilizers and pesticides. Man also pollutes his (4) _____ in other ways. For example, people ruin natural beauty by disposing garbage and waste products on the land and in the water. They operate machines and motor vehicles that fill the air with disturbing (5) _____ and smoke.

Environmental pollution is a term that refers to all the ways by which man (1) _____ his surrounding

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: pollutes

Hướng dẫn giải:    

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “pollutes”.

pollute (v): ô nhiễm

Dịch: Ô nhiễm môi trường là một thuật ngữ chỉ tất cả những cách mà con người gây ô nhiễm môi trường xung quanh mình.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Man dirties the air with gases and smoke, (2)_____ the water with chemicals

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: poisons

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “poisons”.

poison (v): gây độc

Dịch: Con người làm bẩn không khí bằng khí và khói, đầu độc nước bằng hóa chất và các chất khác, và làm hỏng đất bằng quá nhiều phân bón và thuốc trừ sâu.

Câu 3:

and damages the soil with (3) _____ many fertilizers and pesticides

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: too

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một trạng từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “too”.

too (adv): quá nhiều

Dịch: Con người làm bẩn không khí bằng khí và khói, đầu độc nước bằng hóa chất và các chất khác, và làm hỏng đất bằng quá nhiều phân bón và thuốc trừ sâu.

Câu 4:

Man also pollutes his (4) _____ in other way

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: surroundings

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “surroundings”.

surrounding (n): môi trường xung quanh

Dịch: Con người cũng gây ô nhiễm môi trường xung quanh theo những cách khác.

Câu 5:

They operate machines and motor vehicles that fill the air with disturbing (5) _____ and smoke.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: noise

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “noise”.

noise (n): tiếng ồn

Dịch: Họ vận hành máy móc và phương tiện cơ giới khiến không khí đầy tiếng ồn và khói.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

famous/ beauty/ mountains and forests/ New Zealand/ for/ the scenic/ is/ of/ its/

…………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 16/07/2022 2,261

Câu 2:

Bill returned to the United States after living in England for a long time.

Xem đáp án » 16/07/2022 1,592

Câu 3:

My father said we _____ to Ha Noi on vacation.

Xem đáp án » 16/07/2022 762

Câu 4:

What _____ if you _____ a ghost?

Xem đáp án » 16/07/2022 671

Câu 5:

Lam/ get/ lost/ because/ he/ not take/ a map/ him

…………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 16/07/2022 603

Câu 6:

Duong/ say/ yesterday/ he/ like/ study/ home/ the Internet

…………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 16/07/2022 536

Bình luận


Bình luận