Câu hỏi:
16/07/2022 1,764The region is renowned for its outstanding natural beauty.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
renowned for something (adj): nổi tiếng với cái gì
A. known (adj): được biết đến B. famous for something (adj): nổi tiếng với cái gì
C. available (adj): sẵn có D. recognized (V-ed): nhận ra
=> renowned = famous
Tạm dịch: Vùng đất này nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên nổi bật.
Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Volunteer work is a great way to gain experienced in a broad range of fields.
Câu 2:
Choose the word or phrase A, B, C or D that best completes each sentence below.
I've been in this city for a long time. I __________ here sixteen years ago.
Câu 3:
Choose one underlined word or phrase A, B, C, or D that needs correcting.
Disadvantaged children are looking forward to us visiting them soon.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
The first season of Vietnam Idol aired on May 17th , 2007.
Câu 5:
Last night my favorite program __________ by a special news bulletin.
Câu 6:
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!