Câu hỏi:
13/07/2024 1,132Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.
addressed |
encouraged |
preference |
qualified |
income |
violent |
1. Gender equality should be_________in every aspects of life even in doing the housework.
2. Women’s_________is one of the most important criteria to judge their success.
3. Many things will be_________to have gender equality in this country.
4. Women should be given chances to do what they are well-_________for.
5. All_________actions related to the gender must be eliminated thoroughly.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Đáp án: encouraged
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (should be), chủ ngữ của câu là sự vật “Gender equality” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “encouraged” (khuyến khích) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Gender equality should be encouraged in every aspects of life even in doing the housework. (Bình đẳng giới nên được khuyến khích trong mọi khía cạnh của cuộc sống ngay cả khi làm việc nhà.)
2. Đáp án: income
Giải thích: Trước vị trí cần điền là danh từ ở dạng sở hữu cách “Women’s” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “income” (thu nhập) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Women’s income is one of the most important criteria to judge their success. (Thu nhập của phụ nữ là một trong những tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá thành công của họ.)
3. Đáp án: addressed
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (will be), chủ ngữ của câu là sự vật “Many things” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “addressed” (giải quyết) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Many things will be addressed to have gender equality in this country. (Nhiều điều sẽ được giải quyết để có bình đẳng giới ở đất nước này.)
4. Đáp án: qualified
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (are) nên ta cần một tính từ để miêu tả chủ ngữ “they”. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “qualified” (đủ năng lực) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Women should be given chances to do what they are well-qualified for. (Phụ nữ nên có cơ hội làm những gì họ có đủ năng lực.)
5. Đáp án: violent
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “actions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “violent” (bạo lực) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: All violent actions related to the gender must be eliminated thoroughly. (Tất cả các hành động bạo lực liên quan đến giới tính phải được loại bỏ triệt để.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.
You can answer some of the following questions:
* What are the measures to improve gender equality?
* What are the benefits of these measures?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Câu 2:
Gender inequality/ problem/ many countries/ have focused/ solving.
→ ________________________________________________________
Câu 3:
We/ should/ focus/ educate/ people/ important roles/ women.
→ ________________________________________________________
Câu 4:
There/ many measures/ solve/ problem/ and improve/ gender equality.
→ ________________________________________________________
Câu 5:
governmenư issue/ suitable policies/ give/ women/ chances/ develop/ ability.
→ ________________________________________________________
Câu 6:
Talk about the eamses and effects of gender inequality.
You can use the following questions as cues:
* What are the causes of gender inequality?
* What are the effects of gender inequality?
* What are the solutions to that?
Useful languages:
Useful vocabulary |
Useful structures |
• prejudice, lack of information, poor condition, poverty • violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation • propagating, educating, policies, economy |
• The key reason for it is... • The reason why... is... • Another reason is... • Because of/ Due to... • As a result, ... • ...is a consequence of... • The government should... • To improve the situation,... • Another solution would be ... |
Complete the notes:
Structures of the talk |
Your notes |
What are the causes of gender inequality? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What are the effects of gender inequality? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What are the solutions to that? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. The key reason for gender inequality is...
2. Another reason is...
3. ...is a consequence of gender inequality.
4. As a result, ...
5. The government should...
6. Another solution would be...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Câu 7:
When/ women/ not/ under/ financial pressure/ have/ more time/ develop/ themselves.
→ ________________________________________________________
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!