Câu hỏi:

19/08/2025 8,326 Lưu

Teachers don’t allow students to use mobile phone in class.

Students ...............................................................................................................

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại đơn: S + am/is/are (not) + PP + (by O)

Tạm dịch: Giáo viên không cho phép học sinh sử dụng điện thoại di động trong lớp học.

=> Học sinh không được giáo viên cho sử dụng điện thoại di động trong lớp học.

Đáp án: Students aren’t allowed to use mobile phone in class by teachers.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Young people need a lot of life skills to be independent.
B. Teenagers can have more confidence and self-esteem if they have good time-management skills.
C. Mastering time-management skills can bring many benefits and there are three steps to develop them.

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Ý tưởng chính của đoạn văn là gì?

     A. Những người trẻ cần rất nhiều kỹ năng sống độc lập.

     B. Thanh thiếu niên có thể tự tin và tự trọng hơn nếu họ có kỹ năng quản lý thời gian tốt.

     C. Làm chủ các kỹ năng quản lý thời gian có thể mang lại nhiều lợi ích và có ba bước để phát triển chúng.

Đáp án:C

Câu 2

A. You needn’t take photographs here.  
B. You can’t take photographs here.
C. You don’t have to take photographs here.  
D. You mustn’t take photographs here.

Lời giải

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh ở đây.

     A. Bạn không cần chụp ảnh ở đây.

     B. Bạn không thể chụp ảnh ở đây. (chỉ khả năng thực hiện)

     C. Bạn không phải chụp ảnh ở đây.

     D. Bạn không được chụp ảnh ở đây.

Đáp án:D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. stable
B. table  
C. stabled  
D. capable

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP