Câu hỏi:
11/09/2023 17,563Read the following passage and choose the best answer.
Becoming independent Many young people strive to be independent. That means you are able to take care of yourself, and you don't have to rely on anyone else. However, to live independently, you need a number of life skills in order not to depend on your parents and older brothers or sisters. One of the most important skills is time management which can help you build your confidence and self-esteem. With good time management skills, you can perform your daily tasks, including your responsibilities at school and at home with pleasing results. Moreover, you will not feel stressed when exam dates are approaching. These skills can also help you act more independently and responsibly, get better grades at school and have more time for your family and friends. Developing time-management skills is not as challenging as you may think. Firstly, make a plan for things you need to do, including appointments and deadlines. Using a diary or apps on mobile devices will remind you of what you need to accomplish and when you need to accomplish it. Secondly, prioritize your activities. You need to decide which tasks are the most urgent and important and then, concentrate on these first. This way, you may not be at a loss to deal with too much work at the same time. Thirdly, develop routines because routines, when established, take less time for you to do your tasks. Time management skills are not hard to develop; once you master them, you will find out that they are great keys to success and you can become independent.
1. What is the main idea of the passage?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ý tưởng chính của đoạn văn là gì?
A. Những người trẻ cần rất nhiều kỹ năng sống độc lập.
B. Thanh thiếu niên có thể tự tin và tự trọng hơn nếu họ có kỹ năng quản lý thời gian tốt.
C. Làm chủ các kỹ năng quản lý thời gian có thể mang lại nhiều lợi ích và có ba bước để phát triển chúng.
Đáp án:C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
2. Which of the following is not mentioned as benefits of good time-management?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều nào sau đây không được đề cập là lợi ích của việc quản lý thời gian tốt?
A. Tự tin hơn và tự trọng hơn.
B. Hoàn thành các công việc hàng ngày với kết quả tốt nhất.
C. Có điểm cao hơn ở trường và có nhiều thời gian hơn cho các hoạt động khác.
Thông tin: With good time management skills, you can perform your daily tasks, including your responsibilities at school and at home with pleasing results.
Tạm dịch: Với kỹ năng quản lý thời gian tốt, bạn có thể thực hiện các công việc hàng ngày của mình, bao gồm bài tập của bạn ở trường và ở nhà với kết quả vừa lòng.
Đáp án:B
Câu 3:
3. How can you prioritise your activities?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Bạn có thể ưu tiên các hoạt động của mình như thế nào?
A. Lên lịch cho những việc bạn cần làm.
B. Tập trung vào các nhiệm vụ cấp bách và quan trọng nhất trước tiên.
C. Cố gắng thiết lập thói quen.
Thông tin: Secondly, prioritize your activities. You need to decide which tasks are the most urgent and important and then, concentrate on these first.
Tạm dịch: Thứ hai, ưu tiên các hoạt động của bạn. Bạn cần phải quyết định nhiệm vụ nào là cấp bách và quan trọng nhất và sau đó, tập trung vào những công việc này trước tiên.
Đáp án:B
Câu 4:
4. What does the word "accomplish" mean?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "accomplish" nghĩa là gì?
A. hoàn thành B. liên quan đến C. nhiệm vụ
accomplish = complete: hoàn thành
Đáp án:A
Câu 5:
5. What is the author's viewpoint on developing time-management skills?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Quan điểm của tác giả về phát triển kỹ năng quản lý thời gian là gì?
A. Thật khó nhưng bạn có thể nắm vững nó.
B. Nó rất khó để xây dựng.
C. Nó dễ dàng để làm chủ hơn mọi người nghĩ.
Thông tin: Developing time-management skills is not as challenging as you may think.
Tạm dịch: Phát triển các kỹ năng quản lý thời gian không khó khăn như bạn nghĩ.
Đáp án:C
Dịch bài đọc:
Nhiều thanh niên phấn đấu trở nên độc lập. Điều đó có nghĩa là bạn có thể tự chăm sóc bản thân và bạn không phải dựa vào bất kỳ ai khác. Tuy nhiên, để sống độc lập, bạn cần một số kỹ năng sống để không phụ thuộc vào cha mẹ và anh chị em của bạn. Một trong những kỹ năng quan trọng nhất là quản lý thời gian có thể giúp bạn xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng của mình. Với kỹ năng quản lý thời gian tốt, bạn có thể thực hiện các công việc hàng ngày của mình, bao gồm bài tập của bạn ở trường và ở nhà với kết quả vừa lòng.
Hơn nữa, bạn sẽ không cảm thấy căng thẳng khi ngày thi đang đến gần. Những kỹ năng này cũng có thể
giúp bạn hành động độc lập và có trách nhiệm hơn, đạt điểm cao hơn ở trường và có nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè của bạn.
Phát triển các kỹ năng quản lý thời gian không khó khăn như bạn nghĩ. Thứ nhất, lập kế hoạch cho những
việc bạn cần làm, bao gồm cả các cuộc hẹn và thời hạn. Sử dụng nhật ký hoặc ứng dụng trên thiết bị di động sẽ nhắc bạn về những gì bạn cần hoàn thành và khi nào bạn cần hoàn thành nó. Thứ hai, ưu tiên các hoạt động của bạn. Bạn cần phải quyết định nhiệm vụ nào là cấp bách và quan trọng nhất và sau đó, tập trung vào những công việc này trước tiên. Bằng cách này, bạn có thể không bị bối rối khi đối phó với quá nhiều công việc cùng một lúc. Thứ ba, phát triển các thói quen vì thói quen, khi được thiết lập, mất ít thời gian hơn cho bạn để thực hiện các công việc của bạn.
Kỹ năng quản lý thời gian không khó phát triển; một khi bạn làm chủ chúng, bạn sẽ thấy rằng chúng là chìa khóa tuyệt vời để thành công và bạn có thể trở nên độc lập.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Tear gas was released as soon as the thieves touched the safe.
No sooner ..............................................................................................
Câu 3:
Teachers don’t allow students to use mobile phone in class.
Students ...............................................................................................................
Câu 4:
Rewrite these sentences.
The students asked the teacher for his explanation for the problem. (Cleft Sentence)
………………………………………………………………………………………………………….Câu 6:
He is working for a big company which provides him with a ________ income.
III. Reading
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Kiểm Tra - Unit 6
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng – Global Warming
về câu hỏi!