Cho đoạn chương trình sau. Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi?
class Value {
public int i = 15;
}
public class Test {
public static void main(String args[]) {
Test t = new Test();
t.first();
}
public void first() {
int i = 5;
Value v = new Value();
v.i = 25;
second(v, i);
System.out.print(" " + v.i);
}
public void second(Value v, int i) {
i = 0;
v.i = 20;
Value val = new Value();
v = val;
System.out.print(v.i + " " + i);
}
}
class Value {
public int i = 15;
}
public class Test {
public static void main(String args[]) {
Test t = new Test();
t.first();
}
public void first() {
int i = 5;
Value v = new Value();
v.i = 25;
second(v, i);
System.out.print(" " + v.i);
}
public void second(Value v, int i) {
i = 0;
v.i = 20;
Value val = new Value();
v = val;
System.out.print(v.i + " " + i);
}
}
A. 0 15 20
B. 15 0 20
C. 20 0 15
Câu hỏi trong đề: 350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
B là đáp án đúng
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Network
B. Application
C. Presentation
Lời giải
D là đáp án đúng
Câu 2
A. Lỗi Biên Dịch
B. Lỗi Thực Thi
C. Không hiển thị gì
Lời giải
B là đáp án đúng
Câu 3
A. result = 60 và k = 50
B. result = 50 và k = 50
C. result = 47 và k = 50
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Số byte nhận (đọc) được
B. Mảng các byte dữ liệu nhận (đọc) được
C. Chuỗi (String) dữ liệu nhận (đọc) được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Đưa ra ngoại lệ NullPointException
B. Sẽ in ra giá trị null
C. Sẽ không thực thi được chương trình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.