200+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Data mining có đáp án

238 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 203 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

3551 người thi tuần này

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)

141.8 K lượt thi 50 câu hỏi
1736 người thi tuần này

100 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án - Phần 1

20.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1673 người thi tuần này

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6

108.1 K lượt thi 30 câu hỏi
1599 người thi tuần này

500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1

54.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1499 người thi tuần này

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 3

42.1 K lượt thi 49 câu hỏi
1468 người thi tuần này

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)

58.8 K lượt thi 50 câu hỏi
1468 người thi tuần này

225 câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án - Phần 11

57.2 K lượt thi 19 câu hỏi
1443 người thi tuần này

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 1

31.3 K lượt thi 50 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Data Mining được định nghĩa là gì ? 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 2

Thuật ngữ Data Mining dịch ra tiếng Việt có nghĩa là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 3

Thuật ngữ Knowledge Discovery from Databases – KDD có nghĩa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 4

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 5

Hiện nay, Data Mining đã được ứng dụng trong: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 6

Thuật ngữ Tiền xử lí dữ liệu bằng tiếng Anh là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 7

Cho CSDL Giao tác như hình vẽ, Số lượng giao dịch trong cơ sở dữ liệu là:

Cho CSDL Giao tác như hình vẽ,   Số lượng giao dịch trong cơ sở dữ liệu là:  a. 5  b. 16  c. 6  d. 10  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 8

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ, Độ hỗ trợ của tập mục X={A, M} là:
 Cho CSDL giao dịch như hình vẽ,   Độ hỗ trợ của tập mục X={A, M} là:  a. 3 (60%)  b. 4 (80%)  c. 5 (100%)  d. 2 (40%)  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 9

Thuật toán Apriori có nhược điểm chính là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 10

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%). Tập nào là tập mục thường xuyên thỏa Min_support:

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào là tập mục thường xuyên thỏa Min_support: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 11

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%). Tập nào không là tập mục thường xuyên: Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào không là tập mục thường xuyên: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 12

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%). Tập nào không là tập mục thường xuyên: Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào không là tập mục thường xuyên: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 13

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%). Sử dụng thuật toán Apriori, sau lần duyệt thứ nhất, tập mục chứa 1-item bị loại bỏ là:
 Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).   Sử dụng thuật toán Apriori, sau lần duyệt thứ  (ảnh 1)

Lời giải

d là đáp án đúng

Câu 14

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%). Tập nào không là tập mục thường xuyên: 
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào không là tập mục thường xuyên:  a. {B, D}   (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 15

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%). Khoa CNTT – Data Mining 4 Tập nào là tập mục thường xuyên với độ hỗ trợ là = 70% 
 Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%). Khoa CNTT – Data Mining 4  Tập nào là tập  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 16

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%. Luật kết hợp nào thỏa mãn các điều kiện đã cho:
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence  = 50%.   Luật kết hợp nào thỏa (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 17

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%. Luật kết hợp nào thỏa mãn các điều kiện đã cho: 
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence  = 50%.   Luật kết hợp nào (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 18

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%. Luật kết hợp nào thỏa mãn các điều kiện đã cho: 
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence  = 50%.   Luật kết hợp nào thỏa (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 19

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%. Luật kết hợp nào có độ tin cậy = 100% 
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence  = 50%.   Luật kết hợp nào c (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 20

Cho tập mục thường xuyên X={A, B}, từ tập X có thể sinh ra các luật kết hợp sau: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 21

Cho FP-Tree như hình vẽ, có mấy đường đi kết thúc ở nút m 
Cho FP-Tree như hình vẽ, có mấy đường đi kết thúc ở nút m    a. 2 đường đi  b. 1 đường đi  c. 3 đường đi (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 22

Cho FP-Tree như hình vẽ, có mấy đường đi kết thúc ở nút p 
Cho FP-Tree như hình vẽ, có mấy đường đi kết thúc ở nút p a. 2 đường đi  b. 1 đường đi  c. 3 đường đi   (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 23

Hai thuật toán FP-Growth và Apriori dùng để: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 24

Phương pháp nào không phải là phương pháp phân lớp: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 25

Khi chọn 1 thuộc tính A để làm gốc cây quyết định. Nếu thuộc tính A có 3 giá trị thì cây quyết định có bao nhiêu nhánh? 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 26

Sử dụng thuật toán ILA, khi kết luận C có n giá trị thì ta cần chia bảng chứa các ví dụ học thành mấy bảng con: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 27

Cho giá trị của A là 3500, Sử dụng phương pháp chuẩn hóa Tỷ lệ Thập phân– decimal scale, giá trị của A sau khi chuẩn hóa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 28

Gom cụm (clustering) gì: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 29

Thuật ngữ tiếng Anh nào có nghĩa là phân cụm dữ liệu 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 30

Thuật ngữ tiếng Anh nào có nghĩa là Khai phá dữ liệu 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 31

Thuật ngữ tiếng Anh nào có nghĩa là Phân lớp dữ liệu 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 32

Có N phần tử cần chia thành 1 cụm. Hỏi có bao nhiêu cách chia cụm: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 33

Câu 41: Có N phần tử cần chia thành m cụm, với m>N. Hỏi có bao nhiêu cách chia cụm: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 34

Có bao nhiêu thuật toán phân cụm: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 35

Trong thuật toán phân cụm k-mean, ban đầu k tâm được chọn: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 36

Sử dụng thuật toán k-mean để chia N điểm vào k cụm, khi đó: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 37

Quá trình khai phá tri thức trong CSDL (KDD) có thể phân chia thành các giai đoạn sau: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 38

Các loại đặc trưng của dữ liệu:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 39

Một số bài toán điển hình trong khai phá dữ liệu là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 40

Một số thách thức lớn trong quá trình khai phá dữ liệu là (chọn đáp án đúng nhất): 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 41

Một số lĩnh vực liên quan đến khai phá tri thức – KDD là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 42

Khai phá dữ liệu có lợi ích gì?

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 43

Khai phá dữ liệu có lợi ích gì? 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 44

Làm sạch dữ liệu (Data Cleaning) là quá trình: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 45

Một số ứng dụng tiềm năng của Khai phá dữ liệu: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 46

Các cơ sở dữ liệu cần khai phá là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 47

Thuật ngữ Big Data có nghĩa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 48

Thuật ngữ BioInfomatics có nghĩa là 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 49

Phát biểu nào sau đây là đúng 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 50

Làm sạch dữ liệu là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 51

Các bài toán thuộc làm sạch dữ liệu là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 52

Cho một tập dữ liệu có n đặc trưng. Có bao nhiêu tập con không rỗng chứa các đặc trưng được lựa chọn: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 53

Một số phương pháp loại bỏ dữ liệu nhiễu là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 54

Cho bản ghi dữ liệu, giá trị của các thuộc tính như sau: X=(6, 2, 5, 7, 5, ?). Dấu hỏi là giá trị của thuộc tính bị thiếu. Sử dụng phương pháp tính trung bình giá trị của các thuộc tính của bản ghi hiện có, hãy cho biết vị trí dấu hỏi điền giá trị là bao nhiêu: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 55

Khi xử lý thiếu giá trị của các bản ghi dữ liệu, phương pháp ‘Bỏ qua bản ghi có giá trị thiếu’ chỉ thích hợp khi: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 56

Cho cơ sở dữ liệu giao dịch gồm N giao dịch (bản ghi). I là tập chứa tất cả các mục (item) trong CSDL. X là một tập chứa các mục thuộc I. Giao dịch hỗ trợ X là giao dịch chứa tất cả các mục có trong X. Độ hỗ trợ của tập mục X được định nghĩa là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 57

Cho cơ sở dữ liệu giao dịch gồm N giao dịch (bản ghi). I là tập chứa tất cả các mục (item) trong CSDL. X, Y là tập chứa các mục thuộc I. Độ tin cậy của luật kết hợp X🡪 Y được định nghĩa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 58

Cho cơ sở dữ liệu giao dịch gồm N giao dịch (bản ghi). I là tập chứa tất cả các mục (item) trong CSDL. X, Y là tập chứa các mục thuộc I. Độ hỗ trợ của luật kết hợp X🡪 Y được định nghĩa là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 59

Cho cơ sở dữ liệu giao dịch gồm N giao dịch (bản ghi). I là tập chứa tất cả các mục (item) trong CSDL. Min_Supp là độ hỗ trợ tối thiểu. X là tập chứa các mục thuộc I. Tập mục X được gọi là tập mục thường xuyên (frequent itemset) nếu: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 60

Cho cơ sở dữ liệu giao dịch gồm N giao dịch (bản ghi). I là tập chứa tất cả các mục (item) trong CSDL. Min_Supp là độ hỗ trợ tối thiểu, Min_Conf là độ tin cậy tối thiểu. X, Y là tập chứa các mục thuộc I. Luật kết hợp X🡪Y được chọn nếu: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 61

Cho CSDL giao dịch gồm N mục phân biệt, tổng số các tập mục được sinh ra (không tính tập rỗng) là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 62

Cho A, B, C, D là các item và A-->BC là luật kết hợp thỏa mãn độ hỗ trợ tối thiểu Min_Sup và độ tin cậy tối thiểu Min_Conf. Hãy cho biết luật kết hợp nào sau đây chắc chắn thỏa mãn Min_Sup và Min_Conf mà không cần phải tính độ hỗ trợ và độ tin cậy:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 63

Cho A, B, C, là các item và A-->BC là luật kết hợp thỏa mãn độ hỗ trợ tối thiểu Min_Sup và độ tin cậy tối thiểu Min_Conf. Ta thấy rằng luật kết hợp AB-->C cũng thỏa mãn điều kiện về độ hỗ trợ tối thiểu và độ tin cậy tối thiểu vì:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 64

Cho A, B, C, D là các mục trong cơ sở dữ liệu giao dịch. Kết luận nào sau đây là sai: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 65

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 66

Giả sử ta có các tập mục thường xuyên {A,B}, {A,C}, {B,D} chứa 2-item. Sử dụng thuật toán Apriori để ghép các tập mục có 2-item thành các tập mục có 3-item , các ứng viên sinh ra có 3-item là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 67

Trong thuật toán Apriori, tập mục chứa k-item được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 68

Cho tập L3={abc, abd, ade, ace} là các tập mục thường xuyên chứa 3-item. Để tạo các ứng viên chứa 4-item abcd, ta cần ghép các tập chứa 3-item nào với nhau?

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 69

Khẳng định nào sau đây là sai: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 70

Có thể sử dụng phân lớp dựa trên mạng Nơron nhân tạo. Vậy mạng Nơron nhân tạo là gì? 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 71

Độ phân biệt (độ lộn xộn) của kết luận C với thuộc tính A được tính theo công thức: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 72

Kết luận nào trong các kết luận sau là sai: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 73

Kết luận C gồm 2 giá trị Yes và No. Entropy(C: 1 nói nên điều gì: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 74

Kết luận C gồm 2 giá trị Yes và No. Entropy(C: 0 nói nên điều gì:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 75

Khi sử dụng thuật toán Quilan để xây dựng cây quyết định. Tại mỗi bước của thuật toán ta chọn thuộc tính nào trong số các thuộc tính còn lại để làm gốc phân nhánh? 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 76

Khi sử dụng thuật toán CLS (Concept Learning System) để xây dựng cây quyết định. Tại mỗi bước của thuật toán ta chọn thuộc tính nào trong số các thuộc tính còn lại để làm gốc phân nhánh? 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 77

Entropy là một đại lượng có miền giá trị là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 78

Thuật toán Quilan là thuật toán dùng để: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 79

Độ đo ‘gần gũi’ là gì ? 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 80

Độ đo ‘gần gũi’ gồm có: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 81

Độ đo khoảng cách trong không gian Ơclit là độ đo: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 82

Cho 2 điểm trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 điểm A(x1, y1), B(x2, y2). Khoảng cách Ơclit giữa 2 điểm này là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 83

Cho hai điểm A(0,1), B(4, 4). Sử dụng độ đo khoảng cách Ơclit thì khoảng cách giữa 2 điểm là 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 84

Cho tập C={x1, x2,. ..xk} gồm k phần tử, mỗi phần tử là một vector trong không gian N chiều. Vector trung bình mC của tập C là một vector trong không gian N chiều được định nghĩa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 85

Trong thuật toán phân cụm k-mean, sau khi chọn được k điểm làm tâm, phần tử x sẽ được gán vào cụm C sao cho: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 86

Trong thuật toán k-mean, sau khi gán các đối tượng vào k cụm cần phải: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 87

Cho các điểm A(1, 1), B(2, 1), C(4, 3), D(5, 4). Sử dụng thuật toán phân cụm k-mean để chia 4 điểm vào 2 cụm. Kết quả phân cụm là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 88

Cho các điểm A(1, 1), B(2, 1), C(4, 3), D(5, 4), E( 1, 0). Sử dụng thuật toán phân cụm k-mean để chia 5 điểm vào 2 cụm. Kết quả phân cụm là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 89

Cho cụm C gồm các điểm A(1, 1), B(2, 1), C(3,1). Giả sử đại diện của cụm là một điểm (vector trung bình). Vetor trung bình của cụm là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 90

Cho cụm C gồm các điểm A(1, 1), B(2, 4), C(6,1). Giả sử tâm của cụm là vector trung bình. Tâm của cụm là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 91

k-Mean phù hợp với các cụm có hình dạng nào sau đây: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 92

Phát biểu nào sau đây không là nhược điểm của thuật toán K-mean 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 93

Thuật toán phân cụm k-mean dừng khi: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 94

Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về thuật toán phân cụm k mean: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 95

Kết quả của quá trình phân cụm phân cấp là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 96

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 97

Tiến trình Khai phá tri thức – KDD gồm các bước như sau:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 98

Sự bùng nổ của dữ liệu trong những năm gần đây có nhiều nguyên nhân, trong đó có những nguyên nhân sau (chọn đáp án đúng nhất): 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 99

Data Integeation là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 100

Phát biểu nào sai về ‘Tiền xử lí dữ liệu’: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 101

Các bài toán chính trong ‘Tiền xử lí dữ liệu’ là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 102

Xếp thùng - Binning - là phương pháp rời rạc hóa đơn giản nhất. Phương pháp này gồm có:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 103

Phương pháp Xếp thùng - Binning là phương pháp: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 104

Cho tập dữ liệu được xếp theo giá: 4, 8, 9, 15, 21, 21, 24, 25, 26, 28, 29, 34. Chia tập dữ liệu trên thành 3 thùng. Kết quả chia thùng theo chiều sâu là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 105

Cho tập dữ liệu được xếp theo giá: 4, 8, 9, 15, 21, 21, 24, 25, 26, 28, 29, 34. Chia tập dữ liệu trên thành 3 thùng theo chiều sâu. Kết quả chia thùng làm trơn theo trung bình là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 106

Cho tập dữ liệu được xếp theo giá: 4, 8, 9, 15, 21, 21, 24, 25, 26, 28, 29, 34. Chia thành 3 thùng theo chiều sâu. Kết quả phương pháp chia thùng làm trơn theo biên là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 107

Phương pháp xếp thùng phân hoạch cân bằng theo bề rộng là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 108

Trong quá trình Tiền xử lí dữ liệu người ta thường dùng một số phương pháp chuẩn hóa dữ liệu sau: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 109

Một số chiến lược rút gọn dữ liệu là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 110

Cho miền giá trị từ 12000 đến 98000, Sử dụng phương pháp Min-Max để chuẩn hóa về đoạn [0.0 ; 1.0]. Giá trị 73000 được chuẩn hóa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 111

Cho miền giá trị từ 120 đến 980, Sử dụng phương pháp Min-Max để chuẩn hóa về đoạn [0.0 ; 10]. Giá trị 550 được chuẩn hóa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 112

Cho miền giá trị của A từ -986 đến 917, Sử dụng phương pháp chuẩn hóa Tỷ lệ Thập phân– decimal scale, miền giá trị của A sau khi chuẩn hóa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 113

Cho giá trị của A là 1500, Sử dụng phương pháp chuẩn hóa Tỷ lệ Thập phân– decimal scale, giá trị của A sau khi chuẩn hóa là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 114

Phát biểu nào đúng về Phương pháp phân tích thành phần chính (Principal Component Analysis-PCA): 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 115

Phát biểu nào đúng về Phương pháp phân tích thành phần chính (Principal Component Analysis-PCA: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 116

Rời rạc hóa là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 117

Cho L là tập mục thường xuyên, S là tập con của L thì với mọi tập con S’ của S ta có: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 118

Cho X, Y là các tập mục, X là tập con của Y thì ta có: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 119

Cho X={A,B}, Y={A, B, C} là các tập mục, ta có: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 120

Cho X không là tập mục thường xuyên thì với mọi tập Y chứa X ta có kết luận: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 121

Cho X ={A,B,C} là tập mục thường xuyên, Y={A, B} ta có kết luận:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 122

Kết luận nào sau đây là sai: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 123

Cho X ={A, B} không là tập mục thường xuyên, Y = {A, B, C} ta có kết luận:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 124

Cho X ={X1, X2, …, Xn } là tập các mục. Y là tập con của X. Nếu tất cả các mục Xi đều không là tập mục không thường xuyên thì ta có kết luận: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 125

Ý tưởng chính của thuật toán Apriori là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 126

Cho tập mục thường xuyên X có độ dài k (k mục), từ tập X có thể sinh ra bao nhiêu luật kết hợp: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 127

Cho tập mục thường xuyên X={A, B, C}, từ tập X có thể sinh ra bao nhiêu luật kết hợp: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 128

Cho tập mục thường xuyên X={A, B, C, D}, từ tập X có thể sinh ra bao nhiêu luật kết hợp: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 129

Cho 3 điểm x, y, z. Độ đo khoảng cách d phải thỏa mãn các điều kiện nào:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 130

Khi chọn đại diện cho cụm, có thể chọn các đại diện sau:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 131

Có N phần tử cần chia thành m cụm, mỗi cụm có ít nhất 1 phần tử. Gọi S(N,m) là số cách chia N phần tử vào m cụm. Công thức nào sau đây cho ta tổng số cách chia cụm: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 132

Có N phần tử cần chia thành 2 cụm, mỗi cụm có ít nhất 1 phần tử. Công thức nào sau đây cho ta tổng số cách chia cụm: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 133

Có N phần tử cần chia thành 2 cụm, mỗi cụm có ít nhất 1 phần tử. Công thức nào sau đây cho ta tổng số cách chia cụm: 

Lời giải

c là đáp án đúng

Câu 134

Có 4 phần tử cần chia thành 2 cụm, mỗi cụm có ít nhất 1 phần tử. Hỏi có bao nhiêu cách chia cụm: 

Lời giải

c là đáp án đúng

Câu 135

Có 5 phần tử cần chia thành 2 cụm, mỗi cụm có ít nhất 1 phần tử. Hỏi có bao nhiêu cách chia cụm:

Lời giải

c là đáp án đúng

Câu 136

Hãy chọn định nghĩa đúng về Ma trận không tương tự:

Lời giải

c là đáp án đúng

Câu 137

Phát biểu nào sau đây không đúng về Ma trận không tương tự:

Lời giải

d là đáp án đúng

Câu 138

Sơ đồ gần gũi là :

Lời giải

d là đáp án đúng

Câu 139

Độ phức tạp của thuật toán k-Mean là: 

Lời giải

d là đáp án đúng

Câu 140

Phát biểu nào đúng về thuật toán liên kết đơn: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 141

Cho tập ví dụ học như bảng. Có bao nhiêu thuộc tính để phân lớp ?

Cho tập ví dụ học như bảng. Có bao nhiêu thuộc tính để phân lớp ?  a. 4 thuộc tính b. 3 thuộc tính c. 5 thuộc (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 142

Cho tập ví dụ học như bảng. Thuộc tính kết luận Play Ball có bao nhiêu giá trị:Cho tập ví dụ học như bảng. Thuộc tính kết luận Play Ball có bao nhiêu giá trị:  a. 2 giá trị b. 3 giá trị  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 143

Cho tập ví dụ học như bảng. Các thuộc tính dùng để phân lớp là:Cho tập ví dụ học như bảng. Các thuộc tính dùng để phân lớp là:   a. Outlook, Temperature, Humidity, Wind  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 144

Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA, cần chia bảng ví dụ học này thành mấy bảng con:Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA, cần chia bảng ví dụ học này thành mấy bảng con: (ảnh 1) 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 145

Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Khoảng cách giữa 2 phần tử x1 và x2 bằng bao nhiêu: 
Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Khoảng cách giữa 2 phần  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 146

Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Khoảng cách giữa 2 phần tử x1 và x5 bằng bao nhiêu:
Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Khoảng cách giữa 2 phần tử x1  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 147

Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Sử dụng thuật toán liên kết đơn (Single Linkage), bước đầu tiên 2 phần tử nào được chọn để gom thành 1 cụm:
Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình.  Sử dụng thuật toán liên kết đơn (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 148

Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự. Sử dụng thuật toán liên kết đầy đủ (Complete Linkage), bước đầu tiên 2 phần tử nào được chọn để gom thành 1 cụm: 
Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự.  Sử dụng thuật toán liên kết đầy đủ (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 149

Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 2.5 hỏi có mấy cụm được sinh ra:
Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 2.5 hỏi có mấy cụm được sinh ra: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 150

Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 5 hỏi có mấy cụm được sinh ra: 
Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 5 hỏi có mấy cụm được sinh ra (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 151

Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 3.5 hỏi có mấy cụm được sinh ra:
Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 3.5 hỏi có mấy cụm được sinh ra: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 152

Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 1.5 hỏi có mấy cụm được sinh ra: 
Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 1.5 hỏi có mấy cụm được sinh  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 153

Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 0.5 hỏi có mấy cụm được sinh ra:
Cho sơ đồ ngưỡng không tương tự như hình vẽ. Cắt sơ đồ tại ngưỡng bằng 0.5 hỏi có mấy cụm được sinh ra: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 154

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu Min_Confidence = 100%. Các tập mục thường xuyên có 1 mục thỏa mãn Min_Supp là: 
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 155

Cho CDSL giao dịch như hình vẽ, Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu Min_Confidence = 100%.
Cho CDSL giao dịch như hình vẽ, Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu  (ảnh 1)
Tập mục thường xuyên có 4 mục thỏa mãn Min_Supp là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 156

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu Min_Confidence = 100%.
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu (ảnh 1)
Cơ sở điều kiện của nút M là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 157

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu Min_Confidence = 100%.
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu (ảnh 1)
Cơ sở điều kiện của nút M là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 158

Cho CDSL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu Min_Confidence = 100%.
Cho CDSL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu Min_C (ảnh 1)
Cây điều kiện FP của P là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 159

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu Min_Confidence = 100%.
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ. Độ hỗ trợ tối thiểu Min_Support = 3 (60%) và độ tin cậy tối thiểu  (ảnh 1)
Cây điều kiện FP của A là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 160

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%.
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%.  Luật kết hợp nào không (ảnh 1)
Luật kết hợp nào không thỏa mãn điều kiện đề bài: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 161

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%.
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%.  Luật kết hợp nào có độ (ảnh 1)
Luật kết hợp nào có độ tin cậy = 100% 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 162

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%.
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%.  Luật kết hợp nào có độ  (ảnh 1)
Luật kết hợp nào có độ tin cậy = 75% 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 163

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào là tập mục thường xuyên với độ  (ảnh 1)
Tập nào là tập mục thường xuyên với độ hỗ trợ là 50%: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 164

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào là tập mục thường xuyên có độ hỗ  (ảnh 1)
Tập nào là tập mục thường xuyên có độ hỗ trợ cao nhất: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 165

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào là tập mục thường xuyên với độ hỗ  (ảnh 1)
Tập nào là tập mục thường xuyên với độ hỗ trợ là 100%: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 166

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào là tập mục thường xuyên với độ hỗ (ảnh 1)
Tập nào là tập mục thường xuyên với độ hỗ trợ là 25%: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 167

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%.
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%), Min_Cofidence = 50%.  Các luật kết hợp nào  (ảnh 1)
Các luật kết hợp nào có độ tin cậy = 100% 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 168

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Sử dụng thuật toán Apriori, sau lần duyệt  (ảnh 1)
Sử dụng thuật toán Apriori, sau lần duyệt thứ nhất, các danh sách L1 chứa các tập mục thường xuyên có 1-item được tạo ra là 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 169

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Tập nào là tập mục thường xuyên với độ hỗ  (ảnh 1)
Tập nào là tập mục thường xuyên với độ hỗ trợ là = 70% 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 170

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Sử dụng thuật toán Apriori để tìm các tập (ảnh 1)
Sử dụng thuật toán Apriori để tìm các tập mục thường xuyên, số lần duyệt CSDL là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 171

Cho FP-Tree như hình vẽ, mũi tên nét đứt biểu thị cho:

Cho FP-Tree như hình vẽ, mũi tên nét đứt biểu thị cho:   a. Con trỏ xuất phát từ bảng đầu mục, trỏ vào nút (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 172

Cho FP-Tree như hình vẽ, cơ sở điều kiện của nút P là:Cho FP-Tree như hình vẽ, cơ sở điều kiện của nút P là:  a. {f:2, c:2, a:2, m:2} và {c:1, b:1} b. {f:3, c:3, a:3, m:2}  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 173

Cho FP-Tree như hình vẽ, cơ sở điều kiện của nút M là: Cho FP-Tree như hình vẽ, cơ sở điều kiện của nút M là:  a. {f:2, c:2, a:2}, {f:1, c:1, a:1, b:1}   b. {f:4, c: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 174

Cho FP-Tree như hình vẽ, cơ sở điều kiện của nút a là: Cho FP-Tree như hình vẽ, cơ sở điều kiện của nút a là:  a. {f:3, c:3} b. {f:4, c:3} c. {f:4, c:3, a:3} d. {f:3, c:3, a:3 (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 175

Cho cây quyết định như hình vẽ. Hãy cho biết Refund=’No’, MarSt = ‘Married’, TaxInc=’80K’ thì kết luận có giá trị gì?
Cho cây quyết định như hình vẽ. Hãy cho biết Refund=’No’, MarSt = ‘Married’, TaxInc=’80K’ thì kết luận  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 176

Cho cây quyết định như hình vẽ. Hãy cho biết Refund=’Yes’, MarSt = ‘Married’, TaxInc=’40K’ thì kết luận có giá trị gì? 
Cho cây quyết định như hình vẽ. Hãy cho biết Refund=’Yes’, MarSt = ‘Married’, TaxInc=’40K’ thì kết  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 177

Cho cây quyết định như hình vẽ. Hãy cho biết Refund=’No’, MarSt = ‘Single’, TaxInc=’140K’ thì kết luận có giá trị gì? 
Cho cây quyết định như hình vẽ. Hãy cho biết Refund=’No’, MarSt = ‘Single’, TaxInc=’140K’ thì kết (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 178

Cho cây quyết định như hình vẽ. Hãy cho biết Refund=’No’, MarSt = ‘Single’, TaxInc=’80K’ thì kết luận có giá trị gì?
Cho cây quyết định như hình vẽ. Hãy cho biết Refund=’No’, MarSt = ‘Single’, TaxInc=’80K’ thì kết luận  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 179

Cho cây quyết định như hình vẽ. Có bao nhiêu luật sinh ra từ cây quyết định trên: 
Cho cây quyết định như hình vẽ. Có bao nhiêu luật sinh ra từ cây quyết định trên:  a. 4 luật b. 2 luật c. 1  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 180

Cho tập ví dụ học như bảng. Entropy của kết luận C= Play Ball là: 
Cho tập ví dụ học như bảng. Entropy của kết luận C= Play Ball là:  a. Entropy(C)=1 b. Entropy(C)=3 (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 181

Cho tập ví dụ học như bảng. Entropy của thuộc tính Outlook = ‘Sunny’ là: 
Cho tập ví dụ học như bảng. Entropy của thuộc tính Outlook = ‘Sunny’ là:  a. Giá trị khác b. Entropy (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 182

Cho tập ví dụ học như bảng. Entropy của thuộc tính Outlook là: 
Cho tập ví dụ học như bảng. Entropy của thuộc tính Outlook là:  a. Giá trị khác b. Entropy(Outlook)=1  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 183

Cho tập ví dụ học như bảng. P(Play Ball= ‘Yes’ | Outlook=’Overcast’) là: Cho tập ví dụ học như bảng. P(Play Ball= ‘Yes’ | Outlook=’Overcast’) là:  a. 2/3 b. 1/3 c. 0/3 d. Giá trị khác (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 184

Cho tập ví dụ học như bảng. P(Play Ball= ‘No’ | Outlook=’Overcast’) là: 
Cho tập ví dụ học như bảng. P(Play Ball= ‘No’ | Outlook=’Overcast’) là:  a. 0/3 b. 1/3 c. 2/3 d. Giá trị khác (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 185

Cho tập ví dụ học như bảng. P(Play Ball= ‘No’ | Wind =’Weak’) là: 
Cho tập ví dụ học như bảng. P(Play Ball= ‘No’ | Wind =’Weak’) là:  a. 2/3 b. 1/3 c. 0/3 d. Giá trị khác (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 186

Cho tập ví dụ học như bảng. P(Play Ball= ‘No’) là: Cho tập ví dụ học như bảng. P(Play Ball= ‘No’) là:  a. 1/2 b. 1/3 c. 0/3 d. Giá trị khác (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 187

Cho tập ví dụ học như bảng. P(Wind= ‘Weak’) là: 
Cho tập ví dụ học như bảng. P(Wind= ‘Weak’) là:  a. 4/6 b. 3/6 c. 2/6 d. Giá trị khác (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 188

Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA. Có bao nhiêu tổ hợp gồm có 1 thuộc tính: 
Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA. Có bao nhiêu tổ hợp gồm có 1 thuộc tính:  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 189

Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA. Có bao nhiêu tổ hợp gồm có 2 thuộc tính phân biệt: 
Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA. Có bao nhiêu tổ hợp gồm có 2 thuộc tính phân biệt: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 190

Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA. Có bao nhiêu tổ hợp gồm có 3 thuộc tính phân biệt:
Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA. Có bao nhiêu tổ hợp gồm có 3 thuộc tính phân biệt: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 191

Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA. Có bao nhiêu tổ hợp gồm có 4 thuộc tính phân biệt: 
Cho tập ví dụ học như bảng. Sử dụng thuật toán ILA. Có bao nhiêu tổ hợp gồm có 4 thuộc tính phân biệt: (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 192

Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Sử dụng thuật toán liên kết đơn (Single Linkage), sau khi gom x1 và x2 thành cụm C={x1, x2} thì khoảng cách giữa cụm C và x3 bằng bao nhiêu:
Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Sử dụng thuật toán liên kết  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 193

Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Sử dụng thuật toán liên kết đơn (Single Linkage), sau khi gom x1 và x2 thành cụm C={x1, x2} thì khoảng cách giữa x3 và x4 bằng bao nhiêu: 
Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Sử dụng thuật toán liên kết  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 194

Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự. Sử dụng thuật toán liên kết đầy đủ (Complete Linkage), sau khi gom x1 và x2 thành cụm C={x1, x2} thì khoảng cách giữa cụm C và x3 bằng bao nhiêu:
Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự. Sử dụng thuật toán liên kết đầy đủ  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 195

Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Sử dụng thuật toán liên kết đơn (Single Linkage). Bước đầu tiên ta gom x1, x2, vào cụm C1, ma trận không tương tự P1 sinh ra là ma trận cấp mấy: 
Cho tập dữ liệu X={x1, x2, x3, x4, x5} và ma trận không tương tự như hình. Sử dụng thuật toán liên kết  (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 196

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Sử dụng thuật toán Apriori, sau lần duyệt  (ảnh 1)
Sử dụng thuật toán Apriori, sau lần duyệt thứ hai, danh sách L2 chứa các tập mục thường xuyên có 2-item được tạo ra là:

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 197

Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).
Cho CSDL giao dịch như hình vẽ với Min_Support = 2 (50%).  Sử dụng thuật toán Apriori, cho L2={{A,C}, (ảnh 1)
Sử dụng thuật toán Apriori, cho L2={{A,C}, {B,C}, {B,E}, {C,E}} là danh sách các tập mục thường xuyên có 2-item. Giả sử tập mục {A,B} và {A,E} không là tập mục thường xuyên. Sau khi ghép các tập mục thường xuyên 2-item với nhau để được danh sách L3 chứa các tập mục thường xuyên có 3-item, L3 là: 

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 198

Cho FP-Tree như hình vẽ, cây điều kiện FP của nút f là: Cho FP-Tree như hình vẽ, cây điều kiện FP của nút f là:  a. Cây rỗng b. {f:4} c. {f:4, c:1} d. {f:3, c:3, a:3 (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 199

Cho FP-Tree như hình vẽ, cây điều kiện FP của nút a là: Cho FP-Tree như hình vẽ, cây điều kiện FP của nút a là:  a. {f:4, c:3} b. {f:3, c:3} c. {f:4, c:3, a:3} d. {f:3, c:3, a:3 (ảnh 1)

Lời giải

b là đáp án đúng

Câu 200

Cho đồ thị như hình vẽ. Từ đồ thị ta thấy:

Cho đồ thị như hình vẽ. Từ đồ thị ta thấy:  a. Với cùng số lượng giao dịch như nhau, thời gian thực thi của (ảnh 1)

Lời giải

a là đáp án đúng

Câu 201

Cho đồ thị như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai: Cho đồ thị như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:  a. Với cùng số lượng giao dịch như nhau, thời gian  (ảnh 1)

Lời giải

b là đáp án đúng

Câu 202

Cho đồ thị như hình vẽ, đồ thị trên biểu diễn gì ?

Cho đồ thị như hình vẽ, đồ thị trên biểu diễn gì ?  a. So sánh giữa Thời gian thực thi (tính bằng giây) của 2 (ảnh 1)

Lời giải

b là đáp án đúng

Câu 203

Cho đồ thị như hình vẽ. Từ đồ thị ta thấy:Cho đồ thị như hình vẽ. Từ đồ thị ta thấy:  a. Với cùng ngưỡng của độ hỗ trợ, thời gian thực thi của  (ảnh 1)

Lời giải

b là đáp án đúng
4.6

437 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%