Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
35744 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
12565 lượt thi
Thi ngay
43019 lượt thi
15438 lượt thi
4469 lượt thi
9611 lượt thi
20877 lượt thi
85940 lượt thi
6561 lượt thi
15591 lượt thi
65549 lượt thi
Câu 1:
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
Câu 2:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 3:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
Câu 4:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
Câu 5:
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
Câu 6:
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
Câu 7:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
Câu 8:
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
Câu 9:
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
Câu 19:
C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
Câu 20:
Câu 21:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 22:
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Câu 23:
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 24:
A. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.
B. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
C. Tập các File dữ liệu tác nghiệp.
Câu 25:
A. Tập các File số liệu
B. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động....
C. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động. dưới dạng nhị phân.
Câu 26:
A. Truy nhập trực tuyến.
B. Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.
C. Nhiều người sử dụng.
Câu 27:
A. Hệ điều hành
B. Các phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.
Câu 28:
A. Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu
B. Khôi phục thông tin.
C. Tìm kiếm và tra cứu thông tin.
Câu 29:
A. Xuất hiện dị thường thông tin.
B. Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
C. Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.
Câu 30:
A. Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.
B. Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn.
C. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
Câu 31:
A. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
B. Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó.
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.
Câu 32:
A. Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
Câu 33:
A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
B. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
C. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
Câu 34:
A. Mức ngoài, mức quan niệm và mức mô hình.
B. Mức quan niệm, mức trong và mức ngoài.
C. Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.
Câu 35:
A. Một phần cơ sở dữ liệu
B. Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
C. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
Câu 36:
A. Mô hình trong.
B. Mô hình ngoài.
C. Mô hình ngoài và mô hình dữ liệu
Câu 37:
A. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
B. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
C. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng.
Câu 38:
A. Cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài.
C. Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.
Câu 39:
A. Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm.
B. Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
C. Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.
Câu 40:
A. Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.
B. Bảo đảm tính phụ thuộc lẫn nhau giữa mô hình trong và mô hình ngoài.
C. Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của mô hình dữ liệu không thay đổi.
Câu 41:
A. Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình ngoài
B. Quan hệ giữa mô hình trong và mô hình trong
C. Quan hệ môt-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.
Câu 42:
A. Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
B. Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu.
C. Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất.
Câu 43:
A. Các định nghĩa, tiên đề, định lý
B. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.
C. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
Câu 44:
A. Quyết định cấu trúc lưu trữ & chiến lược truy nhập
B. Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu.
C. Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
Câu 45:
A. Quy tắc đặt tên cơ sở dữ liệu.
B. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
C. Quy tắc truy nhập cơ sở dữ liệu.
Câu 46:
A. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
C. Các phép toán đại số quan hệ
Câu 47:
A. Các phép so sánh.
B. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
C. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.
Câu 48:
A. Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý.
B. Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C. Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ.
Câu 49:
A. Mô hình dữ liệu đơn giản.
B. Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
C. Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com