Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
34975 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
12565 lượt thi
Thi ngay
43015 lượt thi
15438 lượt thi
4469 lượt thi
9611 lượt thi
20877 lượt thi
85929 lượt thi
6559 lượt thi
15589 lượt thi
65549 lượt thi
Câu 1:
A. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
B. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.
C. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất.
Câu 2:
A. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.
B. Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
C. Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
Câu 3:
A. Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Chuẩn hoá là quá trình tách dữ liệu không làm tổn thất thông tin.
C. Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.
Câu 4:
A. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
B. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện.
C. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin.
Câu 5:
A. Quan hệ gồm: Mã báo, tên báo, giá báo và mã khách đặt mua là quan hệ 2NF
B. Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF
C. Quan hệ gồm: Mã hoá đơn, mã khách, mã mặt hàng là quan hệ 2NF
Câu 6:
A. Quan hệ 1NF có thể chứa các thuộc tính khoá không phụ thuộc vào khoá
B. Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
C. Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
Câu 7:
A. Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
B. Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
C. Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính khoá phụ thuộc vào các tập con của khoá.
Câu 8:
A. Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
B. Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
C. Là quan hệ 3NF
Câu 9:
Câu 10:
A. CREATE TABLE mô tả các thuộc tính.
B. CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.
C. CREATE TABLE mô tả quan hệ
Câu 11:
A. Thuộc tính của quan hệ hợp là hợp các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Các bộ của quan hệ hợp là hợp các bộ của các quan hệ nguồn
C. Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.
Câu 12:
A. Thuộc tính của quan hệ giao là giao các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Giao của các quan hệ là một quan hệ
C. Các bộ của quan hệ giao là giao các bộ của các quan hệ nguồn
Câu 13:
A. Hiệu của các quan hệ cũng là quan hệ
B. Các bộ quan hệ kết quả là các bộ của các quan hệ nguồn.
C. Các quan hệ tham gia phép trừ không cần phải khả hợp.
Câu 14:
A. Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ.
B. Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
C. Các phép toán đại số quan hệ,
Câu 15:
A. Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.
B. Là một ngôn ngữ lập trình độc lập
C. Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL
Câu 16:
A. Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
B. Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
C. Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếucác thuộc tính sau SELECT.
Câu 17:
A. Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM
B. Thực hiện phép hợp các quan hệ sau FROM
C. Thực hiện phép chiếu trên sau mệnh đề WHERE.
Câu 18:
A. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY.
B. Sắp xếp các bản ghi theo khoá được mô tả sau GROUP BY.
C. GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.
Câu 19:
A. Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại.
B. Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
C. Trước khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
Câu 20:
A. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.
B. Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ về tương đương
C. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ với chi phí ít hơn rất nhiều
Câu 21:
A. Thực hiện các phép chọn muộn hơn các phép chiếu thường thì tốt hơn.
B. Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.
C. Các phép chọn sớm sẽ làm tăng dữ liệu
Câu 22:
A. Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
B. Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
C. Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
Câu 23:
A. Cần có cơ chế kiểm soát, quản lý cơ sở dữ liệu
B. Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên mạng
C. Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu
Câu 24:
A. Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.
B. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
C. Nhiều người trao đổi thông tin với nhau trên mạng
Câu 25:
A. Cần cung cấp phương tiện cho người sử dụng
B. Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện.
C. Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người sử dụng
Câu 26:
A. GRANT SELECT ON ACCOUNT
B. GRANT READ ON R
C. GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
Câu 27:
A. REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
B. REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
C. REVOKE SELECT ON BRANCH
Câu 28:
A. Tài nguyên thông tin
B. Hệ thống các máy chủ lưu trữ CSDL
C. Hệ thống phần mềm điều khiển.
Câu 29:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Phụ thuộc hàm
C. Đối tượng dữ liệu.
Câu 30:
A. Tính toàn vẹn.
B. Tính độc lập dữ liệu
C. An toàn
Câu 31:
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Hệ ứng dụng
Câu 32:
A. Tính nhất quán dữ liệu
B. Tính đơn giản thao tác dữ liệu
C. Tính toàn vẹn dữ liệu
Câu 33:
A. Mô hình quan niệm.
B. Mô hình khái niệm.
C. Mô hình trong.
Câu 34:
A. Rõ ràng, logic.
B. Một cách duy nhất.
C. Chặt chẽ, logic.
Câu 35:
A. Nội dung thông tin.
B. Phương thức truy nhập.
C. Tính tất biến
Câu 36:
A. Ràng buộc logic.
B. Ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm
C. Phụ thuộc hàm
Câu 37:
A. Các phép lưu trữ dữ liệu.
B. Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
C. Phép toán thao tác.
Câu 38:
A. Tìm kiếm
B. Truy vấn
C. Cập nhật, bổ sung, sửa đổi.
Câu 39:
A. Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.
B. Một bản ghi gốc và nhiều bản ghi phụ thuộc.
C. Một bản ghi gốc và một bản ghi phụ thuộc.
Câu 40:
A. Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ.
B. An toàn ven dữ liệu.
C. Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.
Câu 41:
A. Tính đối xứng
B. Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
C. Trong kiểu một - một và nhiều - một.
Câu 42:
A. Trong kiểu một - một và nhiều - một.
B. Các bản ghi liên kết với nhau
C. Các bản ghi thực thể
Câu 43:
A. Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết.
B. Lưu trữ nhất quán và toàn vẹn.
C. Mô tả chặt chẽ.
Câu 44:
A. Mô hình dữ liệu mạng chứa nhiều thực thể.
B. Mô hình dữ liệu mạng chứa một thực thể.
C. Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết.
Câu 45:
A. Dưới dạng các File dữ liệu.
B. Cấu trúc hình cây.
C. Dưới dạng các bảng.
Câu 46:
Câu 47:
A. Không dị thường thông tin
B. Tổn thất thông tin
C. Bảo mật thông tin
Câu 48:
A. Được biểu diễn duy nhất
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
C. Cấu trúc đơn giản
Câu 49:
A. Không thay đổi
B. Thay đổi
C. Phụ thuộc lẫn nhau
Câu 50:
A. Tệp dữ liệu
B. Cây dữ liệu.
C. Đồ thị vô hướng
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com