Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
37.6 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
A. AA->C
B. A ->AB
C. A->BC
Câu 2:
A. AC->B và A->CC
B. A->C
C. A ->B và A->C
Câu 3:
A. (Số thứ tự, mã lớp) -> Họ tên sinh viên.
B. (Số chứng mionh thư, mã nhân viên) -> Quá trình công tác
C. (Số hoá đơn, mã khách hàng) -> Họ tên khách hàng
Câu 4:
A. XY->WP chứa thuộc tính X dư thừa
B. XY->WP không chứa thuộc tính dư thừa vế trái
C. XY->WP chứa thuộc tính P dư thừa
Câu 5:
A. Có thể nhận giá trị null
B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
Câu 6:
A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
B. Các thuộc tính khoá
C. Các thuộc tính không khóa.
Câu 7:
A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.
B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
C. Tính độc lập của dữ liệu.
Câu 8:
A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
Câu 9:
A. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
B. Nhằm tối ưu hoá truy vấn
C. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.
Câu 10:
A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
Câu 11:
A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
Câu 12:
A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
Câu 13:
A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin .
B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu.
C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau
Câu 14:
A. Bao đóng các phụ thuộc hàm
B. Phụ thuộc hàm
C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
Câu 15:
A. Không xuất hiện dị thường thông tin.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
Câu 16:
A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
C. Một quan hệ có nhiều hàng
Câu 17:
A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
Câu 18:
A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
Câu 19:
A. Không thể được. vì dị thường thông tin.
B. Không thể được. vì giá trị khoá không xác định
C. Không thể được. vì mâu thuẫn thông tin.
Câu 20:
A. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
Câu 21:
A. Thưc hiện được các phép cập nhật
B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
C. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn
Câu 22:
A. Dạng chuẩn 3NF
B. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
C. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
Câu 23:
A. Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
Câu 24:
A. Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Loại bỏ dị thường thông tin và tổn thất thông tin.
C. Loại bỏ dị thường thông tin
Câu 25:
A. Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
B. Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu.
C. Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.
Câu 26:
A. Các thuộc tính
B. Các biểu thức
C. Các bộ n_giá trị
Câu 27:
A. Quan hệ
B. Tệp dữ liệu
C. Chuỗi dữ liệu.
Câu 28:
A. Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượng
B. Chèn vào CSDL các thuộc tính mới.
C. Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ ý
Câu 29:
A. Xoá một thuộc tính hay xoá một nhóm các thuộc tính.
B. Xoá một quan hệ hay xoá một nhóm các quan hệ
C. Xoá một hệ CSDL
Câu 30:
A. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ.
B. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.
C. Sửa đổi mô tả các thuộc tính.
Câu 31:
A. Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn.
B. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
C. Tạo một nhóm các phụ thuộc.
Câu 32:
A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
B. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
Câu 33:
A. Tạo một quan hệ mới,
B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.
Câu 34:
A. Thực hiện tích Đề Các và phép chọn
B. Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu
C. Thực hiện phép chiếu và chia
Câu 35:
A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
Câu 36:
A. Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.
Câu 37:
A. SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
B. SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
Câu 38:
A. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
B. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
C. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
Câu 39:
A. Các phép số học và các phép so sánh
B. Các phép đại số quan hệ
C. Các phép so sánh.
Câu 40:
A. SELECT
B. WHERE
C. GROUP BY
Câu 41:
A. GROUP BY HAVING
B. SELECT
C. WHERE
Câu 42:
A. FROM
C. GROUP BY HAVING
Câu 43:
A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
Câu 44:
A. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
B. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 45:
A. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ
B. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản
C. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ.
Câu 46:
A. Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.
B. Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
C. Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng
Câu 47:
A. Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.
B. Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.
C. Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều
Câu 48:
A. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.
B. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
C. Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
Câu 49:
A. Thực hiện các phép kết nối bằng nhau
B. Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn
C. Thực hiện phép tích Đề các
Câu 50:
A. Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọ và chiếu
B. Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.
C. Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com