Câu hỏi:

26/07/2022 2,208

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ TỪ 1995 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1995

2000

2005

2010

2016

Xuất khẩu

584,7

781,1

1163,0

1831,9

1450

Nhập khẩu

770,9

1259,3

2017,0

2329,7

2250

a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất và nhập khẩu của Hoa Kì
b) Tính tỉ trọng (%) giá trị xuất và nhập khẩu của Hoa Kì.
c) Nêu nhận xét.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Vẽ biểu đồ

Media VietJack
b) Tính tỉ trọng (%):
Công thức: Tỉ trọng thành phần = (Giá trị thành phần / Tổng giá trị) x 100 (%)
- Biết giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu => cần tính tổng giá trị xuất nhập khẩu
- Áp dụng công thức tính được: Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì
(Đơn vị: %)
Năm 1995 2000 2005 2010 2016
Xuất khẩu 43,1 38,3 36,6 44,0 39,2
Nhập khẩu 56,9 61,7 63,4 56,0 60,8
Tổng 100 100 100 100 100

c) Nhận xét:
* Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu:
- Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2016: xuất khẩu 2250 tỉ USD, nhập khẩu 1450 tỉ USD)
- Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng lên nhưng còn biến động nhẹ:
+ Giá trị xuất khẩu tăng từ 584,7 tỉ USD (năm 1995) lên 1831,9 tỉ USD (năm 2010), sau đó giảm còn 1450 tỉ USD (năm 2016), cả giai đoạn tăng gấp 2,5 lần.
+ Giá trị nhập khẩu tăng từ 770,9 tỉ USD (năm 1995) lên 2329,7 tỉ USD (năm 2010), sau đó giảm còn 2250 tỉ USD (năm 2016), cả giai đoạn tăng gấp 2,9 lần.
* Tỉ trọng xuất khẩu, nhập khẩu cũng có sự thay đổi:
- Tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm (từ 43,1 % năm 1995 xuống 39,1% năm 2016)
- Tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng tăng (từ 56,9% năm 1995 lên 60,8% năm 2016)

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là

Xem đáp án » 26/07/2022 2,801

Câu 2:

Cho bảng số liệu
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
( Đơn vị: tuổi )

Năm

Châu lục

2010

2014

Châu Phi

55

59

Châu Mĩ

75

76

Châu Á

70

71

Châu Ân

76

78

Châu Đại Dương

76

77

Thế giới

69

71

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 26/07/2022 771

Câu 3:

GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013
(Đơn vị: USD)

Các nước phát triển

Các nước đang phát triển

Tên nước

GDP/người

Tên nước

GDP/người

Thụy Điển

60381

Cô-lôm-bi-a

7831

Hoa Kì

53042

In-đô-nê-xi-a

3475

Niu Di-lân

41824

Ấn Độ

1498

Anh

41781

Ê-ti-ô-pi-a

505

 

 











Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/ người của các nước Thụy Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti- ô-pi-a là

Xem đáp án » 26/07/2022 554

Câu 4:

a) Trình bày đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông của Hoa Kì.
b) Trình bày nội dung về tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ trong EU và lợi ích của nó

Xem đáp án » 26/07/2022 518

Câu 5:

Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La Tinh vì

Xem đáp án » 26/07/2022 470

Câu 6:

Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là

Xem đáp án » 26/07/2022 431

Bình luận


Bình luận