Câu hỏi:
12/07/2024 1,167Listen to a small talk about Cyber-bullying and fill in each blank with NO MORE THAN THREE WORDS.
The Internet can be a scary place these days, especially because of cyber-bullying. It’s difficult to open a (36).................. these days and not see a story about this. It’s a really nasty and growing problem. Cyber-bullies are real (37)................... They hide behind their computer and scare people, send them hate mail or threaten them. Even worse is when they publish pictures of their victims online. I have a friend who had a really (38).................. at the hands of a cyber-bully. He or she spread lots of (39).................. on the Internet. My friend’s reputation was badly damaged. A really bad thing is how young cyber-bullying starts. Many schoolchildren (40).................. bully others in class and then continue online. Their victim isn’t safe anywhere.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Question 36.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau mạo từ “a” cần danh từ.
newspaper (n): tờ báo
It’s difficult to open a (36) newspaper these days and not see a story about this.
Thông tin: It’s difficult to open a newspaper these days and not see a story about this.
Tạm dịch: Thật khó để mở một tờ báo những ngày này mà không thấy một câu chuyện về điều này.
Đáp án: newspaper
Question 37.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau tính từ “real” cần danh từ.
coward (n): kẻ hèn nhát
Cyber-bullies are real (37) cowards.
Thông tin: Cyber-bullies are real cowards.
Tạm dịch: Những kẻ bắt nạt trên mạng là những kẻ hèn nhát thực sự.
Đáp án: cowards
Question 38.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau mạo từ “a” cần danh từ/ cụm danh từ.
a bad time: thời gian tồi tệ
I have a friend who had a really (38) bad time at the hands of a cyber-bully.
Thông tin: I have a friend who had a really bad time at the hands of a cyber-bully.
Tạm dịch: Tôi có một người bạn đã có một thời gian thực sự tồi tệ bị bắt nạt trên mạng.
Đáp án: bad time
Question 39.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được
gossip (n): tin đồn/ chuyện phiếm
He or she spread lots of (39) gossip on the Internet.
Thông tin: He or she spread lots of gossip and lies on the Internet.
Tạm dịch: Anh ấy hoặc cô ấy lan truyền rất nhiều tin đồn và những lời nói dối trên Internet.
Đáp án: gossip
Question 40.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Trước động từ thường “bully” và sau chủ ngữ “schoolchildren” cần trạng từ.
physically (adv): về thể chất
Many schoolchildren (40) physically bully others in class and then continue online.
Thông tin: Many schoolchildren physically bully others in class and then continue online.
Tạm dịch: Nhiều học sinh bắt nạt thể chất những người khác trong lớp và sau đó tiếp tục việc này trên trực tuyến.
Đáp án: physically
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
Julie has to work very hard to earn just enough money to pay her bills. (end)
=> ..........................................................................................................................................
Câu 4:
Câu 5:
What did you do at the moment of the explosion? (when)
=> ...........................................................................................................................................
Câu 6:
Câu 7:
It just isn’t possible for me to take you to the party tonight. (question)
=> ..........................................................................................................................................
về câu hỏi!