Câu hỏi:
29/06/2023 17,513Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 19 to 23.
Global warming is the rise in the average temperature of the earth (19) _____the increase of greenhouse gases. Climate scientists now believe that (20) ______ are mainly responsible for this. The burning of fossil fuels and the cutting down of large areas of forests have contributed to the (21) _______ of a large amount of harmful gases into the atmosphere in recent years. The thick layer of these gases traps more heat from the sun, which leads to the increase in the earth’s temperature.
Global warming (22) _______climate change and catastrophic weather patterns such as heat waves, floods, droughts, and storms, which can affect human lives. Hundreds of millions of people may suffer (23) _____ famine, water shortages, and extreme weather conditions if we do not reduce the rate of global warming.
Global warming is the rise in the average temperature of the earth (19) _____the increase of greenhouse gases.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
so that: vậy nên
due to: bởi vì (+ danh từ)
in spite of: mặc dù
because: bởi vì (+ mệnh đề)
Dịch: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của trái đất do sự gia tăng của khí nhà kính.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
humans (n): con người
the old: người già
adults (n): người lớn
the young: người trẻ tuổi
Dịch: Các nhà khoa học khí hậu hiện tin rằng con người chịu trách nhiệm chính cho việc này.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
emit (v): thải
emission (n): sự thải ra
Dịch: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch và chặt phá các khu vực rộng lớn của rừng đã góp phần phát thải một lượng lớn khí độc hại vào khí quyển trong những năm gần đây. Lớp dày của những khí này giữ nhiệt nhiều hơn từ mặt trời, dẫn đến tăng nhiệt độ trái đất.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
bring down (v): làm ai ngã
result from (v): gây nên bởi
result in (v): gây ra
give back (v): đưa lại
Câu 5:
Hundreds of millions of people may suffer (23) _____ famine, water shortages, and extreme weather conditions if we do not reduce the rate of global warming.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Giải thích: suffer from (v): trải qua, chịu đựng
Dịch: Hàng trăm triệu người có thể phải chịu nạn đói, thiếu nước và điều kiện thời tiết khắc nghiệt nếu chúng ta không giảm tốc độ nóng lên toàn cầu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
_______ all necessary preparations, we put our plan into action.
Câu 2:
“Think before print” is the slogan to encourage people to save _______ .
Câu 3:
I come from a city that is located in the southern part of the country.
Câu 4:
Câu 6:
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
15 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
về câu hỏi!