Câu hỏi:

28/07/2022 1,396

Listen to the conversation about Online Safety Conversation and decide if the following sentences are True (T) or False (F).

Question 36: Charlie’s mother is doing something with his computer. _____

Question 37: Charlie isn’t logged in at the moment. _____

Question 38: If you don't change your privacy settings, everyone can see your information. _____

Question 39: It is easy to delete everything you put online. _____

Question 40: Charlie’s mother knows his password. _____

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Question 36. T

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Mẹ Charlie đang làm gì đó với máy tính của anh ấy.

Thông tin:

Charlie: Mum! That’s my computer!

Mum: I know, I know. Don’t worry, I’m changing your privacy settings.

Tạm dịch:

Charlie: Mẹ! Đó là máy tính của con!

Mẹ: Mẹ biết, mẹ biết. Đừng lo lắng, mẹ đang thay đổi cài đặt quyền riêng tư của con.

Đáp án: T

Question 37. F

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Charlie hiện không đăng nhập.

Thông tin: Mum: Yes. There are privacy settings on your social networking sites. Your account is totally public at the moment, and you’re logged in!

Tạm dịch: Mẹ: Ừ. Có các thiết lập quyền riêng tư trên các trang mạng xã hội của con. Tài khoản của con hoàn toàn công khai tại thời điểm này và con đã đăng nhập!

Đáp án: F

Question 38. T

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Nếu bạn không thay đổi cài đặt quyền riêng tư, mọi người đều có thể xem thông tin của bạn.

Thông tin: Mum: Yes. If you don’t change your privacy settings, when you upload a photo, anyone can see it. It’s important to change them so only your friends can see them. You don’t want everyone to see everything, do you?

Tạm dịch: Mẹ: Ừ. Nếu con không thay đổi cài đặt quyền riêng tư của con, khi con tải lên một bức ảnh, bất cứ ai cũng có thể nhìn thấy nó. Điều quan trọng là phải thay đổi chúng để chỉ bạn bè của con có thể nhìn thấy chúng. Con không muốn mọi người nhìn thấy mọi thứ, phải không?

Đáp án: T

Question 39. F

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Thật dễ dàng để xóa mọi thứ bạn đưa trên trực tuyến.

Thông tin:

Charlie: No! But I can delete things, can’t I?

Mum: Well, you can, but it’s very difficult. Some things stay there forever.

Tạm dịch:

Charlie: Vâng! Nhưng con có thể xóa mọi thứ, đúng không?

Mẹ: À, con có thể, nhưng nó rất khó. Một số thứ ở đó mãi mãi.

Đáp án: F

Question 40. T

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Mẹ Charlie biết mật khẩu của anh ấy.

Thông tin:

Mum: Crazy Charlie one two one, isn’t it?

Charlie: Mum! Yes, it is. How …

Tạm dịch:

Mẹ: Crazy Charlie 121, phải không?

Charlie: Mẹ! Vâng, đúng vậy. Làm thế nào …

Đáp án: T

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Đảo ngữ

Giải thích:

S1 + had + PII + when S2 + V_ed/V cột 2.

= No sooner + had + S1 + PII + than + S2 + Ved/V cột 2.: vừa mới … thì

Tạm dịch: Máy bay vừa cất cánh khi tai nạn xảy ra.

= Máy bay vừa cất cánh thì tai nạn xảy ra.

Đáp án: had the plane left the airport than the accident happened.

Lời giải

Kiến thức: Cấu trúc đồng nghĩa

Giải thích: take notice of = pay attention to: chú ý

Tạm dịch: Tôi ít chú ý đến cô gái đứng ở cổng.

= Tôi đã không chú ý nhiều đến cô gái đứng ở cổng.

Đáp án: much attention to the girl standing at the gate.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP