Câu hỏi:
28/07/2022 2,007He resigned from the company in order to take a more challenging job.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
challenging (adj): đầy thách thức
A. complicated (adj): phức tạp B. difficult (adj): khó
C. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe D. effortless (adj): không cần nỗ lực, cần ít nỗ lực
=> challenging >< effortless
Tạm dịch: Ông đã nghỉ việc ở công ty để làm một công việc nhiều thách thức hơn.
Chọn đáp án là D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
Câu 4:
Last week, John did an essay very well, which was complimented.
- Teacher: “John, you've written a much better essay this time.”
- John: “……………..”
Câu 5:
She has a lot of interested ideas, but they're not very practical.
Câu 6:
Some weapons belong to IRA. They were found at a flat in Bristol
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Topic 1: Family life
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!