Câu hỏi:
28/07/2022 1,943He resigned from the company in order to take a more challenging job.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
challenging (adj): đầy thách thức
A. complicated (adj): phức tạp B. difficult (adj): khó
C. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe D. effortless (adj): không cần nỗ lực, cần ít nỗ lực
=> challenging >< effortless
Tạm dịch: Ông đã nghỉ việc ở công ty để làm một công việc nhiều thách thức hơn.
Chọn đáp án là D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
Câu 4:
Last week, John did an essay very well, which was complimented.
- Teacher: “John, you've written a much better essay this time.”
- John: “……………..”
Câu 5:
She has a lot of interested ideas, but they're not very practical.
Câu 6:
Some weapons belong to IRA. They were found at a flat in Bristol
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!