He resigned from the company in order to take a more challenging job.
He resigned from the company in order to take a more challenging job.
Câu hỏi trong đề: Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

challenging (adj): đầy thách thức
A. complicated (adj): phức tạp B. difficult (adj): khó
C. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe D. effortless (adj): không cần nỗ lực, cần ít nỗ lực
=> challenging >< effortless
Tạm dịch: Ông đã nghỉ việc ở công ty để làm một công việc nhiều thách thức hơn.
Chọn đáp án là D
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
shortcoming (n): điểm yếu, nhược điểm
A. strengths (n): điểm mạnh, lợi thế B. weaknesses (n): yếu điểm
C. enthusiasm (n): sự hăng hái, nhiệt tình D. good sides (n): mặt tốt
=> shortcomings = weaknesses
Tạm dịch: Bất kể những thiếu sót của anh ấy ở vai trò người chồng, anh ấy vẫn là một người cha tốt đối với các con của anh ấy.
Chọn đáp án là B
Lời giải
pay attention to st: chú ý tới cái gì
get/attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Tôi gõ cửa sổ để thu hút sự chú ý của cô ấy.
Chọn đáp án là D
Câu 3
A. She asked her husband where had he gone the night after.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. We are going to get these mechanics repaired our car this afternoon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. There’s no doubt about that.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.