Câu hỏi:
31/07/2022 879Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
emerge - emerged - emerged: hiện ra, nổi lên
A. appear - appeared - appeared: xuất hiện, hiện ra
B. disappear - disappeared - disappeared: biến mất, biến đi
C. come in - came in - come in: đến nơi
D. arrive - arrived - arrived: đi đến, đến nơi
Tạm dịch: Vào đầu thế kỷ 21, với sự bùng nổ của công nghệ thông tin di động, điện thoại di động nổi lên như là một kênh truyền thông độc đáo và mới lạ.
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
You haven’t explained exactly how the money disappeared. (ACCOUNTED)
=> ...........................................................................................................................................
Câu 6:
Câu 7:
The lesson is difficult. We try hard. (HARDER)
=> ..........................................................................................................................................
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 1
Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
về câu hỏi!