Câu hỏi:
01/08/2022 889Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. talking (nói chuyện)
2. singing (hát)
3. dancing (nhảy)
4. watching (xem)
5. eating (ăn)
6. playing (chơi)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
Nội dung bài nghe:
1. What is he doing? He is playing music.
2. What is she doing? She is singing.
3. What is he doing? He's eating.
4. What is he doing? He's dancing.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang chơi nhạc.
2. Cô ấy đang làm gì vậy? Cô ấy đang hát.
3. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang ăn.
4. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang nhảy.