Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. bed
2. shelf
3. It’s on the bed.
4. It’s on the shelf.
5. It’s in the cabinet.
6. It’s on the rug.
Nội dung bài nghe:
1. Where's the pillow? It's on the bed.
2. Where's the book? It's on the shelf.
3. Where's the blanket? It's on the bed.
4. Where's the pen? It's on the shelf.
5. Where's the T-shirt? It's in the cabinet.
6. Where's the teddy bear? It's on the rug.
Hướng dẫn dịch:
1. Cái gối đâu? - Nó ở trên giường.
2. Sách đâu? - Nó ở trên giá.
3. Cái chăn đâu? - Nó ở trong tủ.
4. Cái bút đâu? - Nó ở trên giá.
5. Áo phông đâu? - Nó ở trong tủ.
6. Con gấu bông đâu? - Nó ở trên tấm thảm.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận