Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson one: Words có đáp án
28 người thi tuần này 4.6 529 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. My Friends - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. rug (thảm) |
2. shelf (giá) |
3. blanket (chăn) |
4. cabinet (tủ) |
5. pillow (gối) |
|
Lời giải
Đáp án:
1. bed
2. shelf
3. It’s on the bed.
4. It’s on the shelf.
5. It’s in the cabinet.
6. It’s on the rug.
Nội dung bài nghe:
1. Where's the pillow? It's on the bed.
2. Where's the book? It's on the shelf.
3. Where's the blanket? It's on the bed.
4. Where's the pen? It's on the shelf.
5. Where's the T-shirt? It's in the cabinet.
6. Where's the teddy bear? It's on the rug.
Hướng dẫn dịch:
1. Cái gối đâu? - Nó ở trên giường.
2. Sách đâu? - Nó ở trên giá.
3. Cái chăn đâu? - Nó ở trong tủ.
4. Cái bút đâu? - Nó ở trên giá.
5. Áo phông đâu? - Nó ở trong tủ.
6. Con gấu bông đâu? - Nó ở trên tấm thảm.