Bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 6 Lession 2. Grammar có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 738 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Học sinh nghe lại câu chuyện.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
Tôi có đôi mắt nâu. Tôi không có mái tóc dài.
Cậu ấy có mái tóc ngắn.
Cô ấy có đôi mắt xanh.
Lời giải
Gợi ý:
1. He has short hair.
2. She has straight hair.
3. He has blue eyes.
4. She has brown eyes.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy để tóc ngắn.
2. Cô ấy có mái tóc thẳng.
3. Anh ấy có đôi mắt xanh.
4. Cô ấy có đôi mắt nâu.
Lời giải
1. has |
2. have |
3. has |
4. have |
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu ấy có mái tóc xoăn.
2. Tôi có mái tóc thẳng.
3. Cô ấy có đôi mắt xanh.
4. Tôi có mái tóc đen.