Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson two: Grammar có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 643 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. A |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Cái cặp sách ở trên ghế.
2. Cuốn sách ở dưới giường.
3. Con diều ở trong cặp.
4. Con gấu bông ở trên bàn.
Lời giải
(Học sinh tự thực hành)
Nội dung bài nghe:
Rosy's hat is red.
Tim's hat is green.
Rosy's kite is red and orange.
Tim's kite is green and purple.
Rosy's ice cream is brown.
Tim's ice cream is pink.
Hướng dẫn dịch:
Mũ của Rosy màu đỏ.
Mũ của Tim có màu xanh lá cây.
Cánh diều của Rosy có màu đỏ và cam.
Cánh diều của Tim có màu xanh lá cây và màu tím.
Kem của Rosy có màu nâu.
Kem của Tim có màu hồng.