Bài tập Tiếng anh lớp 3 Fluency time 3 Lession 1. Everyday English có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 592 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. My Friends - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. Kate: Chào Ellie. Mình đang đi một đôi giày mới.
Ellie: Mình cũng đang đi một đôi giày mới.
2. Ellie: Mình đang đi bộ tới trường.
Kate: Mình cũng đang đi bộ tới trường.Lời giải
1. b |
2. c |
3. a |
Nội dung bài nghe:
1. Hi, James. - Hi Ellie. - Hi Kate.
2. Look, James! Kate is wearing new pink shoes. And I’m wearing a new blue T-shirt.
3. What are you doing, James? – I’m walking to school. Come on! Let’s go.
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào, James. - Chào Ellie. - Chào Kate.
2. Nhìn kìa, James! Kate đang đi một đôi giày màu hồng mới. Và tôi đang mặc một chiếc áo phông màu xanh lam mới.
3. Bạn đang làm gì vậy James? - Tôi đang đi bộ đến trường. Nào! Đi nào.