Bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 11 Lession 6. Skills time Phần 2 có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 581 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
5. b |
6. a |
Nội dung bài nghe:
1. There are six chairs.
2. There is a toy box with lots of toys.
3. There are red shoes on the rock.
4. There is a shelf with lots of books.
5. There is a rug on the floor.
6. There is a bike in the room.
Hướng dẫn dịch:
1. Có sáu cái ghế.
2. Có một hộp đồ chơi với rất nhiều đồ chơi.
3. Có một đôi giày màu đỏ trên tảng đá.
4. Có một giá đựng rất nhiều sách.
5. Có một tấm thảm trên sàn nhà.
6. Có một chiếc xe đạp trong phòng.
Lời giải
Gợi ý:
- Where is the bag?
- It’s under the table.
Hướng dẫn dịch:
- Cái cặp ở đâu?
- Nó ở dưới cái bàn.
Lời giải
Học sinh nói về những bức tranh.
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
a. Có bao nhiêu cái bàn?
b. Có bao nhiêu cái ghế?
c. Có mấy ngăn tủ?
d. Có bao nhiêu cuốn sách ở đây?
e. Có một bảng.
f. Có bốn chiếc ghê.
g. Có ba ngăn tủ.
h. Có mười lăm cuốn sách.
Lời giải
Học sinh viết về phòng khách của mình.
116 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%