Bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 6 Lession 6. Skills time Phần 2 có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 711 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. c |
2. b |
3. d |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. Can you see one friend? This friend has long back straight hair. It’s Vy.
2. Can you see with curly hair? It’s Ms Chi.
3. This friend is a boy. He has short hair. It’s Sang.
4. This girl has short hair. It’s My.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể gặp một người bạn không? Cô bạn này để tóc dài thẳng. Đó làVy.
2. Bạn có thể nhìn thấy với mái tóc xoăn? Đó là cô Chi.
3. Bạn này là con trai. Anh ta có mái tóc ngắn. Đó là Sang.
4. Cô gái này có mái tóc ngắn. Đó là My.
Lời giải
Gợi ý: She has straight, black hair. Who is she? – It’s c, Vy.
Hướng dẫn dịch: Cô ấy có mái tóc đen, thẳng. Cô ấy là ai? - Đó là c, Vy.
Lời giải
Học sinh nói về bạn của mình.
Lời giải
Học sinh tự làm.
Lời giải
Học sinh viết về bạn của mình.