Bài tập Tiếng anh lớp 3 Review 3 có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 697 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải

Nội dung bài nghe:
1. I’m wearing a skirt.
2. She’s wearing boots.
3. She’s wearing shorts.
4. I’m wearing a hat.
5. He’s wearing a shirt.
6. He’s wearing a scarf.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang mặc váy.
2. Cô ấy đang đi ủng.
3. Cô ấy đang mặc quần đùi.
4. Tôi đang đội một chiếc mũ.
5. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.
6. Anh ấy đang quàng một chiếc khăn quàng cổ.
Lời giải
2. a, c |
3. b, d |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang mặc áo sơ mi vàng và quần bò xanh dương.
2. Bà ấy đang mặc áo sơ mi xanh dương và chân váy đen.
3. Cô ấy đang mặc áo sơ mi đỏ và quần dài xanh lá.
Lời giải

2. play music (chơi nhạc)
3. take photos (chụp ảnh)
4. eat cake (ăn bánh)
Lời giải

Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang chải tóc.
2. Bố tôi đang rửa xe.
3. Mẹ tôi đang làm bánh.
4. Chị tôi đang chụp ảnh.
Lời giải
Gợi ý:
- Emma can watch and ride a bike. She can’t dance.
- Jack can run and play soccer. He can’t catch.
Hướng dẫn dịch:
- Emma có thể xem và đi xe đạp. Cô ấy không thể nhảy.
- Jack có thể chạy và chơi bóng đá. Anh ấy không thể bắt.
139 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%