Bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lession 5. Skills time Phần 1 có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 722 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 7. Toys - Grammar - iLearn smart start có đáp án
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 6. Clothes - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 3. School - Grammar - iLearn smart start có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Học sinh chỉ ra và nói các từ.
Lời giải
Học sinh nghe và đọc theo.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là Chi. Kia là cặp sách của cô ấy.
2. Kia là hộp bút của cô ấy. Nó màu xanh lá.
3. Kia là bút chì của cô ấy.
4. Kia là cái bút màu xanh dương của cô ấy. Kia là cái bút màu hồng của cô ấy.
5. Nhìn kìa! Kia là cục tẩy của cô ấy.
Lời giải
1. pencil case (hộp bút)
2. pencil (bút chì)
3. blue pen (bút xanh dương)
4. pink pen (bút hồng)
5. eraser (cục tẩy)