Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson two: Grammar có đáp án
28 người thi tuần này 4.6 552 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
502 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
1.4 K lượt thi
20 câu hỏi
488 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
1.1 K lượt thi
20 câu hỏi
460 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends - Grammar - Global Success có đáp án
1.3 K lượt thi
20 câu hỏi
405 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Grammar - Global Success có đáp án
1.1 K lượt thi
20 câu hỏi
402 người thi tuần này
19 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Grammar - Global Success có đáp án
1.1 K lượt thi
19 câu hỏi
370 người thi tuần này
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
1.2 K lượt thi
21 câu hỏi
297 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
760 lượt thi
20 câu hỏi
290 người thi tuần này
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Break time activities - Grammar - Global Success có đáp án
685 lượt thi
21 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. these (này)
2. those (kia)
Lời giải
Đáp án:
1. those |
2. these |
3. those |
4. these |
Lời giải
Đáp án:
1. These are |
2. Those are |
3. These are |
4. Those are |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những cái bàn và ghế.
2. Kia là những hộp bút chì.
3. Đây là những cái cặp.
4. Kia là những cái bút.