Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson two: Grammar có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 506 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
126 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
865 lượt thi
20 câu hỏi
106 người thi tuần này
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
2.4 K lượt thi
17 câu hỏi
94 người thi tuần này
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
1.7 K lượt thi
10 câu hỏi
63 người thi tuần này
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 1)
6.9 K lượt thi
9 câu hỏi
61 người thi tuần này
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
3.5 K lượt thi
16 câu hỏi
51 người thi tuần này
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
1.4 K lượt thi
5 câu hỏi
50 người thi tuần này
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
1.4 K lượt thi
8 câu hỏi
50 người thi tuần này
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
6.2 K lượt thi
19 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. these (này)
2. those (kia)
Lời giải
Đáp án:
1. those |
2. these |
3. those |
4. these |
Lời giải
Đáp án:
1. These are |
2. Those are |
3. These are |
4. Those are |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những cái bàn và ghế.
2. Kia là những hộp bút chì.
3. Đây là những cái cặp.
4. Kia là những cái bút.