Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson two: Grammar có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 537 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
156 người thi tuần này
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
364 lượt thi
21 câu hỏi
107 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
368 lượt thi
20 câu hỏi
85 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends - Grammar - Global Success có đáp án
194 lượt thi
20 câu hỏi
76 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
184 lượt thi
20 câu hỏi
71 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
240 lượt thi
20 câu hỏi
50 người thi tuần này
19 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Grammar - Global Success có đáp án
100 lượt thi
19 câu hỏi
50 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Grammar - Global Success có đáp án
120 lượt thi
20 câu hỏi
46 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Grammar - Global Success có đáp án
92 lượt thi
20 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. these (này)
2. those (kia)
Lời giải
Đáp án:
1. those |
2. these |
3. those |
4. these |
Lời giải
Đáp án:
1. These are |
2. Those are |
3. These are |
4. Those are |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những cái bàn và ghế.
2. Kia là những hộp bút chì.
3. Đây là những cái cặp.
4. Kia là những cái bút.