Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson two: Grammar có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 526 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
97 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
288 lượt thi
20 câu hỏi
94 người thi tuần này
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
188 lượt thi
21 câu hỏi
77 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
204 lượt thi
20 câu hỏi
61 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
122 lượt thi
20 câu hỏi
59 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
1 K lượt thi
20 câu hỏi
55 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
169 lượt thi
20 câu hỏi
53 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 7. Toys - Grammar - iLearn smart start có đáp án
118 lượt thi
20 câu hỏi
53 người thi tuần này
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
11.6 K lượt thi
25 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. these (này)
2. those (kia)
Lời giải
Đáp án:
1. those |
2. these |
3. those |
4. these |
Lời giải
Đáp án:
1. These are |
2. Those are |
3. These are |
4. Those are |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những cái bàn và ghế.
2. Kia là những hộp bút chì.
3. Đây là những cái cặp.
4. Kia là những cái bút.