Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson one: Words có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 589 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
147 người thi tuần này
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
331 lượt thi
21 câu hỏi
115 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
353 lượt thi
20 câu hỏi
84 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends - Grammar - Global Success có đáp án
184 lượt thi
20 câu hỏi
77 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
179 lượt thi
20 câu hỏi
69 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
218 lượt thi
20 câu hỏi
52 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Grammar - Global Success có đáp án
118 lượt thi
20 câu hỏi
50 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
1 K lượt thi
20 câu hỏi
49 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Grammar - Global Success có đáp án
105 lượt thi
20 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. V |
4. X |
5. V |
Hướng dẫn dịch:
1. Kia là bút của tớ.
2. Kia là sách của tớ.
3. Kia là tẩy của tớ.
4. Kia là bút chì của tớ.
5. Kia là hộp bút chì của tớ.
Lời giải
Đáp án:
1. pen (bút)
2. pencil (bút chì)
3. book (sách)
4. eraser (tẩy)
5. pencil case (hộp bút chì)