Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson one: Words có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 583 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
91 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
255 lượt thi
20 câu hỏi
89 người thi tuần này
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
178 lượt thi
21 câu hỏi
68 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
185 lượt thi
20 câu hỏi
64 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
1 K lượt thi
20 câu hỏi
57 người thi tuần này
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
114 lượt thi
20 câu hỏi
57 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
165 lượt thi
20 câu hỏi
56 người thi tuần này
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 7. Toys - Grammar - iLearn smart start có đáp án
112 lượt thi
20 câu hỏi
51 người thi tuần này
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
11.5 K lượt thi
25 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. V |
4. X |
5. V |
Hướng dẫn dịch:
1. Kia là bút của tớ.
2. Kia là sách của tớ.
3. Kia là tẩy của tớ.
4. Kia là bút chì của tớ.
5. Kia là hộp bút chì của tớ.
Lời giải
Đáp án:
1. pen (bút)
2. pencil (bút chì)
3. book (sách)
4. eraser (tẩy)
5. pencil case (hộp bút chì)