Câu hỏi:

12/07/2024 437

Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ) (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. 's got

2. haven't got

3. hasn't got

4. got

5. Has

6. have

7. has

8. haven't

9. hasn't

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences using the correct form of “there’s” or “there are” (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng chính xác của “there’s” hoặc “there are”)

1. … five new teachers this year. That's a lot!

2. … a new computer lab in your school?

3. … a Turkish girl in my class. She's friendly.

4. That book is difficult. … pictures in it.

5. … any notes in your notebook?

6. … a maths test this week. It's next week.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,418

Câu 2:

Write the questions and answers using “have got” and the words (Viết các câu hỏi và câu trả lời bằng cách sử dụng "have got" và các từ)

Write the questions and answers using “have got” and the words (Viết các câu hỏi và (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,119

Câu 3:

Write sentences about your dream school. Use the words to help you. (Viết câu về ngôi trường mơ ước của bạn. Sử dụng các từ để giúp bạn.)

Write sentences about your dream school. Use the words to help you. (Viết câu (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 962

Câu 4:

Write sentences using the affirmative or negative form of “have got” (Viết câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của "have got")

Write sentences using the affirmative or negative form of “have got” (Viết câu bằng (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 790

Bình luận


Bình luận