Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. but |
2. However, |
3. but |
4. However, |
5. but |
6. However, |
Hướng dẫn dịch:
1. Một vài sinh viên đang học tiếng Đức, nhưng không ai học tiếng Ý.
2. Mọi người đang học tiếng Anh. Tuy nhiên, chỉ một số ít sinh viên có từ điển tiếng Anh.
3. Tôi thích nghiên cứu ngôn ngữ, nhưng tôi không quan tâm đến khoa học.
4. Chúng tôi muốn học tiếng Tây Ban Nha. Tuy nhiên, không có giáo viên dạy tiếng Tây Ban Nha ở trường chúng tôi,
5. Nam xem phim tiếng Anh, nhưng anh ấy không sử dụng các trang web tiếng Anh.
6. Hầu hết mọi người sử dụng các trang web tiếng Anh. Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai người đăng bình luận.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Read the results of the survey and complete the report using the information in the table and the word(s) in the box (Đọc kết quả của cuộc khảo sát và hoàn thành báo cáo bằng cách sử dụng thông tin trong bảng và (các) từ trong hộp)
Câu 4:
Write sentences with but or however. (Viết câu với but hoặc however)
1. She isn't a big fan of French. She's interested in Spanish. (but)
Câu 5:
3. They started learning Japanese. The classes were very expensive. (however)
Câu 6:
Câu 7:
Imagine you do a survey on what people do at lunchtime at your school. Use some different activities. Then write a report about the results (Hãy tưởng tượng bạn thực hiện một cuộc khảo sát về những gì mọi người làm vào giờ ăn trưa ở trường của bạn. Sử dụng một số hoạt động khác nhau. Sau đó viết báo cáo về kết quả)
về câu hỏi!