Câu hỏi:
22/06/2023 327The prounouns It refer to __________________.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đại từ “It” liên quan đến __________ .
A. the job: công việc B. the interview: buổi phỏng vấn
C. the interviewer: người phỏng vấn D. the preparation: sự chuẩn bị
Thông tin: Does the idea of going to a job interview make you feel a little nervous? Many people find that it is the hardest part of the employing process.
Tạm dịch: Việc đi phỏng vấn xin việc có khiến bạn cảm thấy hơi lo lắng không? Nhiều người thấy rằng đó là phần khó nhất trong quy trình tuyển dụng.
Chọn B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tác giả khuyên bạn thực hành điều gì?
A. Hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan đến công việc
B. Tạo ra các sản phẩm mà công ty sản xuất.
C. Cung cấp dịch vụ mà công ty phục vụ.
D. Gặp gỡ một số khách hàng và đối thủ cạnh tranh.
Thông tin: So, practice your answers to common questions. Make a list of questions to ask, too. Almost all interviewers will ask if you have questions.
Tạm dịch: Vì vậy, thực hành câu trả lời của bạn cho câu hỏi phổ biến. Tạo một danh sách các câu hỏi để hỏi nữa. Hầu như tất cả những người phỏng vấn sẽ hỏi xem bạn có câu hỏi nào không.
Chọn A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nên tránh điều gì trong cuộc phỏng vấn?
A. Punctuality (n): đúng giờ B. A firm hand shaking: một cái bắt tay chắc nịch
C. Being properly-dressed: ăn mặc hợp lý D. Weakness (n): điểm yếu
Thông tin: To make the best impression, dress appropriately; express your strengths; arrive early, by about 10-15 minutes; be enthusiastic; shake hands firmly; be an active listener; sit up straight and maintain eye contact; and ask questions
Tạm dịch: Để tạo ấn tượng tốt nhất, hãy ăn mặc phù hợp; thể hiện điểm mạnh của bạn; đến sớm, khoảng 10-15 phút; hãy nhiệt tình; bắt tay thật chặt; là một người lắng nghe tích cực; ngồi thẳng và duy trì giao tiếp bằng mắt; và đặt câu hỏi.
Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Bạn có thể thể hiện trình độ chuyên môn của mình trong phần ______________.
A. phong cách ăn mặc và đúng giờ B. cạnh tranh với các đối thủ
C. sơ yếu lý lịch và thư ứng tuyển D. giao tiếp bằng mắt với cuộc phỏng vấn
Thông tin: Your application or resume has already exhibited that you are qualified.
Tạm dịch: Đơn xin việc hoặc sơ yếu lý lịch của bạn đã thể hiện rằng bạn đủ điều kiện.
Chọn C
Câu 5:
Which is not included in the writer’s advice?
Lời giải của GV VietJack
Tác giả không khuyên bạn điều gì?
A. Bạn không nên giao tiếp với người phỏng vấn sau cuộc phỏng vấn.
B. Bạn nên tạo ấn tượng tốt nhất trong cuộc phỏng vấn.
C. Bạn nên viết một ghi chú để nói lời cảm ơn đến người khác sau cuộc phỏng vấn.
D. Bạn nên gọi điện cho người phỏng vấn để biết bất kỳ thông tin nào sau cuộc phỏng vấn.
Thông tin: After the interview, follow up with a thank-you note. This is a chance for you to restate your interest and how you can benefit the company.
Tạm dịch: Sau khi phỏng vấn, hãy để lại một lời cảm ơn. Đây là cơ hội để bạn lần nữa thể hiện lại sự quan tâm của mình và làm thế nào bạn có thể mang lại lợi ích cho công ty.
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
When did you get back from Ho Chi Minh City?” she asked him. (Using Reported speech)
..............................................................................................................................................Câu 4:
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.
That teacher is always on time.
Câu 7:
về câu hỏi!