Câu hỏi:
13/07/2024 678Complete the sentences with one of the words from each pair (Hoàn thành các câu với một trong các từ trong mỗi cặp)
1. I didn't take a good photo of that small monkey because it was climbing very … up the tree.
2. If you are … to people, they are usually happy to be in a photo.
3. “Stop! Don't take my photo!” my brother shouted …
4. That man took a video from the top of the dangerous mountain. He was very …
5. Most animals don't walk … You need to be quick when you take a picture of them.
6. “Please take my photo quicklyl” I said. “This old chair isn't very …”
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 4 Vocabulary and Listening có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. fast |
2. polite |
3. rudely |
4. brave |
5. slowly |
6. comfortable |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không chụp được bức ảnh đẹp về con khỉ nhỏ đó vì nó đang leo lên cây rất nhanh.
2. Nếu bạn lịch sự với mọi người, họ thường rất vui khi được chụp ảnh chung.
3. “Dừng lại! Đừng lấy ảnh của tôi! ” anh trai tôi hét lên một cách thô lỗ.
4. Người đàn ông đó đã quay video từ đỉnh núi nguy hiểm. Anh ấy rất dũng cảm.
5. Hầu hết các loài động vật không đi chậm. Bạn cần nhanh chóng khi chụp ảnh chúng.
6. "Hãy nhanh chóng chụp ảnh của tôi." Tôi nói. "Chiếc ghế cũ này không thoải mái cho lắm."
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Listen to Millie talking about two photos and match 1-7 with a-g (Nghe Millie nói về hai bức ảnh và nối 1-7 với a-g)
Câu 3:
Listen again. Complete the sentences with an adjective or adverb. (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành các câu với một tính từ hoặc trạng từ.)
1. But I'm really … with that camera and I always carry it in a small bag.
Câu 4:
How do you do different things? Write sentences using adverbs and “because”. Use the words and phrases to help you. (Làm thế nào để bạn làm những điều khác nhau? Viết câu có sử dụng trạng từ và “because”. Sử dụng các từ và cụm từ để giúp bạn.)
Câu 5:
2. In this photo, she was jumping … into the air and she was smiling, too.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận