Câu hỏi:
13/07/2024 703Write sentences with “can, can’t, could, couldn’t” and some of the words in the table (Viết các câu với “can, can’t, could, couldn’t” và một số từ trong bảng)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
I couldn’t play the guitar when I was young.
Hướng dẫn dịch:
Tôi không thể chơi guitar khi tôi còn nhỏ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the quiz questions with the words. Then match questions 1-6 with answers a-f (Hoàn thành các câu hỏi đố vui với các từ. Sau đó nối câu hỏi 1-6 với câu trả lời a-f)
Câu 2:
Change the sentences into the affirmative (V), negative (X) or question (?) form. (Thay đổi các câu thành dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?).)
1. Albert can speak five languages. (?)
2. I could read when I was three years old. (X)
3. Tim and Steve can't cook well. (V)
4. My dad couldn't swim very fast last year. (V)
5. We can understand Italian. (X)
6. Kim could read when she was five. (?)
Câu 3:
Write questions with “can/ could”. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi với “can / could”. Sau đó viết những câu trả lời ngắn gọn đúng với bạn.)
1. … (you / make) music videos?
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!