Câu hỏi:

03/08/2022 563

Do the quiz. Use the words fro mthe box in exercise 1 (Làm bài kiểm tra. Sử dụng các từ trong hộp trong bài tập 1)

Do the quiz. Use the words fro mthe box in exercise 1 (Làm bài kiểm tra. Sử dụng (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. mirror

2. compass

3. water bottle

4. tent

5. torch

6. knife

7. sleeping bag

8. first-aid kit

Hướng dẫn dịch:

Tôi là ai?

0. Tôi có thể giúp bạn nhóm lửa. – bật lửa/ diêm

1. Bạn có thể nhìn thấy khuôn mặt của bạn trong tôi. - gương

2. Tôi có thể giúp bạn tìm hướng bắc, nam, đông hoặc tây. - la bàn

3. Bạn có thể uống từ tôi khi bạn khát. - chai nước

4. Tôi giống như một ngôi nhà nhỏ. Bạn có thể ngủ trong tôi. - cái lều

5. Tôi có thể giúp bạn nhìn trong bóng tối. - đèn pin

6. Bạn có thể sử dụng tôi để cắt thức ăn. - dao

7. Tôi có thể giữ ấm cho bạn vào ban đêm. - túi ngủ

8. Nếu bạn ốm, bạn có thể tìm thấy những điều hữu ích bên trong tôi. - bộ sơ cứu

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1. map (bản đồ)

2. lighter (bật lửa/ diêm)

3. torch (đèn pin)

4. water bottle (lọ nước)

5. compass (la bàn)

6. rope (dây)

The secret word is: mirror (gương).

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

1. Josh có thể nghe thấy tiếng ồn.

2. Những người khác đều đã ngủ.

3. Matt đi ra ngoài.

4. Chân của Matt bị đau.

5. Tiếng ồn phát ra từ ngọn lửa.

6. Các chàng trai đã có một khởi đầu thực sự muộn vào ngày mai.

Đáp án:

1. False. Josh can't hear the noise.

2. True

3. True

4. False. Matt's finger hurts.

5. True

6. False. The boys have got a really early start in the morning.