- Tên trường: Học viện Phòng không - Không quân
- Tên tiếng Anh: Air Defense-Air Force Academy (ADAFA)
- Mã trường: PKH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.3614.557 - 069592892
- Email: hocvienpkkqdt@gmail.com - tuyensinhquansu@hocvienpkkq.com
- Website: http://hocvienpkkq.com/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienphongkhongkhongquancshp
Học viện Phòng không - Không quân (PKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: PKH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Học viện Phòng không - Không quân năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Phòng Không – Không Quân 2025
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Phòng không - Không quân 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Học viện Phòng không - Không quân năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Phòng không - Không quân 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020
Thông tin tuyển sinh Học viện Phòng không - Không quân
Video giới thiệu trường Học viện Phòng không - Không quân
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2025
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Về công tác sơ tuyển
a) Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học tại Học viện PK-KQ phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương).
b) Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện (ngành Chỉ huy tham mưu PK, KQ và Tác chiến điện tử hoặc ngành Kỹ thuật Hàng không) ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự các trường Quân đội, thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Về công tác xét tuyển
a) Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2025.
b) Đối với việc điều chỉnh đăng ký xét tuyển vào các trường Quân đội, cho phép thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1) theo nhóm trường như sau:
- Nhóm 1: Gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, PK-KQ (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh;
- Nhóm 2: Gồm các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự, PK-KQ (hệ Kỹ thuật Hàng không).
c) Học viện PK-KQ chỉ xét tuyển vào đào tạo đại học đối với những thí sinh:
- Đã qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng; tham dự Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2025 để lấy kết quả xét tuyển đại học; các bài thi, môn thi phù hợp với tổ hợp các môn thi để xét tuyển vào Học viện mà thí sinh đã đăng ký; có tổng điểm của tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng mức điểm tối thiểu xét tuyển vào Học viện.
- Đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện hoặc nhóm trường thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (nguyện vọng 1) theo đúng tổ hợp xét tuyển (A00, A01 và C01).
d) Điểm chuẩn tuyển sinh
* Quy định chung:
- Thực hiện một điểm chuẩn chung với đối tượng thí sinh là quân nhân, thanh niên ngoài Quân đội và với tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01; xác định điểm chuẩn riêng theo thí sinh có nơi thường trú ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra) và thí sinh có nơi thường trú ở khu vực phía Nam (tính từ Quảng Trị trở vào);
- Thí sinh được tính điểm chuẩn theo nơi thường trú phía Nam phải có đủ các điều kiện sau:
+ Đăng ký thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào;
+ Thời gian đăng ký thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào (tính đến tháng 9 năm 2025) phải đủ 3 năm liên tục trở lên;
+ Có ít nhất năm lớp 12 học và dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh phía Nam.
đ) Tiêu chí phụ trong xét tuyển
Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, số thí trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu được giao, sử dụng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển làm các tiêu chí phụ để xét tuyển.
e) Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện, sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.
3. Về phương thức xét tuyển
Năm 2025 Học viện Phòng không- Không quân xét tuyển theo 3 phương thức:
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế theo quy định của Bộ GD & ĐT và Bộ Quốc phòng.
b) Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 đối với các thi sinh đăng ký dự tuyển, có kết quả điểm các môn thi tốt nghiệp THPT phù hợp với tổ hợp xét tuyển của Học viện.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỤ THỂ
- Tên trường: Học viện Phòng không-Không quân
- Mã trường: PKH
- Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- Điện thoại: 069 592 819;
- Email: hocvienpkkqdt@gmail.com;
- Website: http://www.hocvienpkkq.com.
- Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo sĩ quan cấp phân đội, trình độ đại học năm 2025:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 1. A00: Toán, Lý, Hóa
2. A01: Toán, Lý, tiếng Anh 3. C01: Ngữ văn, Toán, Lý |
202 |
1 | - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 121 | ||
2 | - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 81 | ||
II | Ngành Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | 1. A00: Toán, Lý, Hóa
2. A01: Toán, Lý, tiếng Anh 3. C01: Ngữ văn, Toán, Lý |
45 |
1 | - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 18 | ||
2 | - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 27 | ||
Cộng | 247 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2023 mới nhất
Đối tượng | Điểm trúng tuyển (A00 và A01) |
Ghi chú/Tiêu chí phụ |
Thí sinh Nam miền Bắc | 22,45 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22,00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00;
|
- Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử (mã ngành: 7860226) của Học viện chỉ xét tuyển với thí sinh đã qua sơ tuyển của các trường Nhóm 1, bao gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng - Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh;
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2022
Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...
17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.
Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.
Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.
Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.
C. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
I. Điểm chuẩn tuyển sinh đợt 1 đại học quân sự năm 2021
Ngành học/khu vực tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đăng ký xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
||
Điểm |
Số lượng |
% so với chỉ tiêu |
|||||
1. Kỹ thuật Hàng không |
|||||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
62 |
403 |
63 |
101,6 |
||
Tuyển thẳng HSG bậc THPT |
01 |
01 |
23,30 |
01 |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
61 |
402 |
26,10 |
62 |
Thí sinh mức 26,10 điểm: |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
33 |
139 |
24,80 |
33 |
100 |
Thí sinh mức 24,80 điểm: |
|
Cộng ngành |
95 |
542 |
96 |
101,1 |
|||
2. Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|||||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
177 |
353 |
24,90 |
177 |
100 |
Thí sinh mức 24,90 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
96 |
236 |
96 |
100 |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
95 |
234 |
23,90 |
95 |
100 |
||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
01 |
02 |
25,54 |
01 |
100 |
||
Cộng ngành |
273 |
589 |
273 |
100 |
|||
Tổng cộng |
368 |
1.131 |
369 |
100,3 |
* Lưu ý:
- Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử (mã ngành: 7860226) của Học viện chỉ xét tuyển với thí sinh đã qua sơ tuyển của các trường Nhóm 1, bao gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng - Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh;
- Ngành Kỹ thuật hàng không (mã ngành 7520120) của Học viện chỉ xét tuyển với thí sinh đã qua sơ tuyển của các trường Nhóm 2, bao gồm các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y và Khoa học quân sự theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh.
D. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020
Đối tượng |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm |
Số |
Ghi chú |
1. Ngành Kỹ thuật hàng không |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
69 |
25,85 |
71 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
37 |
24,70 |
39 |
|
|
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
186 |
24,40 |
189 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
100 |
22,90 |
101 |
|
|
Tổng cộng |
|
392 |
|
400 |
|
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Phòng không - Không quân không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
* Ngành Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
1. Toán, Lý, Hóa |
50 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
33 |
|||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
17 |
|||
2 |
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
7860226 |
1. Toán, Lý, Hóa |
215 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
140 |
|||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
75 |