Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Học viện Phòng không - Không quân 2023, cập nhật ngay khi trường Học viện Phòng không - Không quân thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2023 mới nhất
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT
Đối tượng | Điểm trúng tuyển (A00 và A01) |
Ghi chú/Tiêu chí phụ |
Thí sinh Nam miền Bắc | 22,45 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22,00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00;
|
LƯU Ý:
- Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử (mã ngành: 7860226) của Học viện chỉ xét tuyển với thí sinh đã qua sơ tuyển của các trường Nhóm 1, bao gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng - Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh;
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2022
Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...
17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.
Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.
Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.
Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.
C. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
Ngành học/khu vực tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đăng ký xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
||
Điểm |
Số lượng |
% so với chỉ tiêu |
|||||
1. Kỹ thuật Hàng không |
|||||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
62 |
403 |
63 |
101,6 |
||
Tuyển thẳng HSG bậc THPT |
01 |
01 |
23,30 |
01 |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
61 |
402 |
26,10 |
62 |
Thí sinh mức 26,10 điểm: |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
33 |
139 |
24,80 |
33 |
100 |
Thí sinh mức 24,80 điểm: |
|
Cộng ngành |
95 |
542 |
96 |
101,1 |
|||
2. Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|||||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
177 |
353 |
24,90 |
177 |
100 |
Thí sinh mức 24,90 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
96 |
236 |
96 |
100 |
|||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
95 |
234 |
23,90 |
95 |
100 |
||
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
01 |
02 |
25,54 |
01 |
100 |
||
Cộng ngành |
273 |
589 |
273 |
100 |
|||
Tổng cộng |
368 |
1.131 |
369 |
100,3 |
* Lưu ý:
- Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử (mã ngành: 7860226) của Học viện chỉ xét tuyển với thí sinh đã qua sơ tuyển của các trường Nhóm 1, bao gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng - Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh;
- Ngành Kỹ thuật hàng không (mã ngành 7520120) của Học viện chỉ xét tuyển với thí sinh đã qua sơ tuyển của các trường Nhóm 2, bao gồm các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y và Khoa học quân sự theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh.
D. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020
Đối tượng |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm |
Số |
Ghi chú |
1. Ngành Kỹ thuật hàng không |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
69 |
25,85 |
71 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
37 |
24,70 |
39 |
|
|
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
186 |
24,40 |
189 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
100 |
22,90 |
101 |
|
|
Tổng cộng |
|
392 |
|
400 |
|
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Phòng Không – Không Quân 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Phòng không - Không quân 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất