Đề án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
  • Mã trường: QHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Văn bằng hai Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • SĐT: (+8424).3754.7269
  • Email: dhnn@vnu.edu.vn
  • Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Ngoại ngữ (ĐHQGHN) - ULIS dự kiến tuyển sinh 2.400 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp chứng chỉ,...

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN (ULIS) 2025

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, mở chương trình cử nhân Giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ với học phí từ 16,9 triệu đồng một năm.

Trường hôm 19/5 cho biết chương trình này thuộc ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.

"Đây là chương trình đầu tiên chuyên biệt về phương pháp giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ, kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ, văn hóa và trải nghiệm, với các học phần như Khám phá Việt Nam, Lịch sử Việt Nam qua ảnh, Cơ sở văn hóa Việt Nam...", TS Đỗ Tuấn Minh, Chủ tịch Hội đồng trường, cho biết.

Lý do là Việt Nam đang tăng cường hội nhập, thu hút sinh viên quốc tế, lan toả tiếng Việt và văn hoá Việt Nam ra thế giới. Đây cũng là nhu cầu từ chuyên gia nước ngoài, kiều bào và doanh nghiệp quốc tế.

Trong năm đầu, trường tuyển 50 sinh viên, gồm cả người Việt Nam và nước ngoài. Trong đó, sinh viên quốc tế được đào tạo đến bậc 5/6 tiếng Việt; sinh viên Việt Nam sẽ đạt bậc 4 ở một trong bốn ngoại ngữ gồm Anh, Nhật, Hàn, Trung.

Ngoài nền tảng về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, phong cách học thuật, người học được trang bị kiến thức văn hóa Việt Nam, kỹ năng thiết kế và tổ chức hoạt động dạy học, kỹ năng mềm, tư duy phản biện, sáng tạo và ứng dụng công nghệ trong giáo dục.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể trở thành giáo viên dạy tiếng Việt cho người nước ngoài; biên-phiên dịch, chuyên viên đào tạo, cán bộ văn hóa tại các tổ chức giáo dục, viện văn hóa, đại sứ quán hoặc hướng dẫn viên du lịch...

5 phương thức tuyển sinh với sinh viên người Việt, gồm xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức; xét chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp điểm thi tốt nghiệp năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT.

Riêng sinh viên quốc tế được xét tuyển theo quy định với thí sinh người nước ngoài.

Học phí dự kiến là 16,9 triệu đồng một năm với sinh viên người Việt. Học phí với sinh viên người nước ngoài sẽ được thông báo sau.

1. Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
1. 7140231 Sư phạm tiếng Anh 150
2. 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 25
3. 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 25
4. 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 25
5. 7220201 Ngôn ngữ Anh 795
6. 7220202 Ngôn ngữ Nga 70
7. 7220203 Ngôn ngữ Pháp 150
8. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 300
9. 7220205 Ngôn ngữ Đức 120
10. 7220209 Ngôn ngữ Nhật 300
11. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 280
12. 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 60
13. 7220212 Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia 50
14. 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 50
Tổng 2400

2. Phương thức và đối tượng tuyển sinh

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn ngoại ngữ được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi.

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh sử dụng các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Danh sách các tổ hợp xét tuyển xem chi tiết tại bảng kèm theo.

Thang điểm xét tuyển: điểm ngoại ngữ tính hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Ngoại ngữ x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thưởng: xem chi tiết tại mục 4

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 kết hợp với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ và danh sách tổ hợp xét tuyển xem tại bảng kèm theo.

Thang điểm xét tuyển: điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tính hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm quy đổi chứng chỉ sang thang điểm 10 x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thưởng: xem chi tiết tại mục 4

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ quy định.

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức

Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, trong đó điểm hợp phần Tiếng Anh đạt tối thiểu 30/50 điểm.

Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức quy đổi chuẩn của ĐHQGHN và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

2.5. Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh là học sinh THPT thuộc ĐHQGHN hoặc học sinh hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có kết quả học tập cả 3 năm cấp THPT được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).

Thí sinh sử dụng chứng chỉ quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 kết hợp với kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển, sau đó quy về thang 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm quy đổi chứng chỉ sang thang điểm 10 x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thưởng: xem chi tiết tại mục 4

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điều kiện bổ sung: Thí sinh phải đạt tối thiểu 8 điểm môn Toán hoặc điểm 2 môn (Toán, Ngữ văn) đạt tối thiểu 15 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

3. Danh sách tổ hợp xét tuyển, chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

3.1. Danh sách các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN năm 2025

STT Mã tổ hợp Môn thi trong tổ hợp Ngành được đăng ký xét tuyển
1 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tất cả các ngành
2 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tất cả các ngành
3 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh Tất cả các ngành
4 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tất cả các ngành
5 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh Tất cả các ngành
6 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tất cả các ngành
7   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức
8   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức
9 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức
10 D05 Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức
11 D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức
12 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức Ngôn ngữ Đức
13   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
14   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
15   Toán, Hóa học, Tiếng Hàn Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
16   Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
17   Toán, Sinh học, Tiếng Hàn Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
18   Toán, Vật lí, Tiếng Hàn Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
19 D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga
20   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga
21 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga
22 D02 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga
23 D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga
24 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga
25 D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
26 D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
27 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
28 D06 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
29 D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
30 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật Sư phạm Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Nhật
31 D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp
32 D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp
33 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp
34 D03 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp
35 D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp
36 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp
37 D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
38 D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
39 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
40 D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
41 D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc
42 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc

3.2. Danh sách các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Môn
Ngoại ngữ

Chứng chỉ đạt yêu cầu
tối thiểu (*)

Đơn vị cấp chứng chỉ

 

Tiếng Anh

IELTS Academic 5.5 điểm

– British Council (BC)

 

– International Development Program (IDP)

 

TOEFL iBT 72 điểm

Educational Testing Service (ETS)

 

VSTEP 3-5 (bài thi trên máy tính)

Theo Thông báo số 1098/TB-QLCL ngày 07/7/2023 của Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT

 

Tiếng Nga

TRKI-2

– Các trường Đại học ở LB Nga

 

– Viện tiếng Nga Quốc gia (A.X. Pushkin)

 

Tiếng Pháp

– TCF 400 điểm

Cơ quan Giáo dục Quốc tế Pháp – France Education International

 

– DELF B2

 

Tiếng Trung Quốc

HSK5 và HSKK cao cấp

Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation)

 
 

Tiếng Đức

– DSH 1

– Các trường đại học Đức

 

– TestDaF 3

– Viện TestDaF

 

– Goethe-Zertifikat B2

– Viện Goethe (Goethe-Institut)

 

– DSD B2

– KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức)

 

– TELC B2

– TELC B2 (TELC GmbH)

 

– ÖSD Zertifikat B2

– Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)

 

Tiếng Nhật

JLPT cấp độ N3

Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

 

Tiếng Hàn

TOPIK II cấp độ 4

Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED)

 

3.3. Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Tiếng Anh

STT IELTS (Academic) TOEFL iBT VSTEP 3-5 Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1 5.5 72-78 7.0 8.5
2 6.0 79-87 7.5 9.0
3 6.5 88-95 8.0 9.5
4 7.0-9.0 96-120 8.5-10 10

Tiếng Nga

STT TRKI Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1 TRKI-2 (436-480) 8.5
2 TRKI-2 (481-527) 9.0
3 TRKI-2 (528-573) 9.5
4 TRKI-2 (574-660) TRKI-3 (≥429) 10

Tiếng Pháp

STT TCF DELF Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1 400-420 DELF B2 (50-60) 8.5
2 421-440 DELF B2 (61-70) 9.0
3 441-450 DELF B2 (71-75) 9.5
4 ≥451-470 DELF B2 (≥76) DALF C1 (≥50) 10

Tiếng Trung

STT HSK HSKK Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1 Cấp 5 (180 – 210) Cao cấp, điểm tối thiểu cần đạt 60 8.5
2 Cấp 5 (211 – 240) 9.0
3 Cấp 5 (241 – 300) 9.5
4 Cấp 6 (≥180) 10

Tiếng Đức

Media VietJack

Tiếng Nhật

STT JLPT Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1 N3(95-120) 8.5
2 N3(121-140) 9.0
3 N3(141-160) 9.5
4 N3(161-180) N2, N1 10

Tiếng Hàn

STT TOPIK (thang 300) Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10
1 Cấp 4 (150-157) 8.5
2 Cấp 4 (158-165) 9.0
3 Cấp 4 (166-173) 9.5
4 Cấp 4 (≥174) 10

Ghi chú:

Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng (không có kỹ năng nào dưới 5 trên thang điểm 10), trừ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh có 3 kỹ năng được công nhận là TOPIK (Tiếng Hàn), JLPT (Tiếng Nhật), TCF (Tiếng Pháp).

Chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng là 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Trường ĐHNN, ĐHQGHN không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online.

4. Điểm thưởng

4.1. Điều kiện cộng điểm thưởng

STT Chứng chỉ quốc tế/giải thưởng Điều kiện cộng điểm thưởng
1 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác


Xét tuyển kết quả SAT – Thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 trở lên
– Khai báo mã đăng ký 7853-Vietnam National University-Hanoi
– Xét tuyển: Cộng điểm thưởng vào phương thức tuyển sinh kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  Xét tuyển kết quả ACT – Thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thu chuẩn hóa ACT đạt điểm từ 22/36
– Xét tuyển: Cộng điểm thưởng vào phương thức tuyển sinh kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  Xét tuyển chứng chỉ A-Level – Thí sinh sử dụng chứng chỉ của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh), mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên.
– Xét tuyển: Cộng điểm thưởng vào phương thức tuyển sinh kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
2 Ưu tiên xét tuyển Thí sinh xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và lựa chọn một trong các thành tích sau để được cộng điểm thưởng khi xét tuyển
2.1 Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT 1. Thí sinh thuộc đối tượng Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng)
2. Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
2.2 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN 1. Học sinh THPT toàn quốc được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN nếu tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập cả 3 năm bậc THPT được đánh giá mức tốt (học lực loại Giỏi trở lên) và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
1.1. Tiêu chí 1: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các Kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường)
1.2. Tiêu chí 2: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường)
1.3. Tiêu chí 3: Đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường)
2. Học sinh tham gia Chương trình VNU 12+ và tích lũy trước tối thiểu 3 học phần trong chương trình đào tạo đại học, trong đó có tối thiểu 2 học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức theo khối ngành, nhóm ngành hoặc khối kiến thức ngành và đáp ứng các tiêu chí khác được quy định tại Quyết định số 2008/QĐ-ĐHQGHN ban hành ngày 16/5/2024 về việc ban hành Quy định đào tạo thí điểm Chương trình ươm tạo tài năng từ bậc THPT tại ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành, chương trình đào tạo phù hợp

Ghi chú:

Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Thời gian đạt các giải thưởng, tiêu chí ưu tiên xét tuyển không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển và được bảo lưu trong các năm học THPT đến năm tốt nghiệp THPT.

4.2. Bảng điểm thưởng

4.2.1. Điểm thưởng dành cho thí sinh đạt giải trong các kỳ thi

STT Kỳ thi Nhất Nhì Ba Khuyến khích
1 Học sinh giỏi cấp quốc gia 3 điểm 2.5 điểm 2 điểm 1.5 điểm
2 Olympic bậc THPT của ĐHQGHN 2.5 điểm 2 điểm 1.5 điểm  
3 Học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN 2.5 điểm 2 điểm 1.5 điểm  
4 Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 2.5 điểm 2 điểm 1.5 điểm  

4.2.2. Điểm thưởng dành cho thí sinh tham gia Chương trình VNU 12+

STT Kết quả học tập Điểm thưởng
1 Xuất sắc 2.5 điểm
2 Giỏi 2 điểm
3 Khá 1.5 điểm

4.2.3. Điểm thưởng dành cho thí sinh có chứng chỉ quốc tế

STT Mức điểm thưởng SAT ACT A-Level
1 2 điểm 1520/1600 trở lên 34/36 trở lên 3 điểm A* trở lên
2 1.5 điểm 1440/1600 trở lên 32/36 trở lên 1 điểm A* trở lên + 2 điểm A trở lên
3 1 điểm 1376/1600 trở lên 30/36 trở lên 3 điểm A trở lên

Ghi chú:

Tổng điểm thưởng đối với thí sinh có thành tích đặc biệt không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30).

Điểm thưởng không bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

5. Các mốc thời gian (căn cứ theo lịch trình của Bộ GD&ĐT)

STT Nội dung Thời gian
1. Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Từ ngày 21/4/2025 đến 17h00 ngày 28/4/2025
2. Bộ GD&ĐT tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Từ ngày 25/6/2025 đến ngày 28/6/2025
3. Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT Trước 17h00 ngày 30/6/2025
4. Các cơ sở đào tạo công bố kết quả xét tuyển thẳng Trước 17h00 ngày 15/7/2025
5. Bộ GD&ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Ngày 16/7/2025
6. Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025
7. Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe Trước 17h00 ngày 23/7/2025
8. Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025
9. Các cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển đợt 1 Từ ngày 13/8/2025 đến 17h00 ngày 20/8/2025
10. Thí sinh xác nhận nhập học Trước 17h30 ngày 30/8/2025
Thong tin tuyen sinh Dai hoc Ngoai ngu - DHQGHN nam 2024

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90; D14 38.45  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D78; D90; D04 37.85  
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01; D78; D90; D05 36.94  
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D78; D90; D06 37.21  
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; D78; D90; DD2 37.31  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90; D14 36.99  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D78; D90; D02 34.24  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D78; D90; D03 34.53  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D78; D90; D04 37  
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D78; D90; D05 35.82  
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D78; D90; D06 35.4  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D90; DD2 36.38  
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90; D14 33.42  
14 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia D01; D78; D90; D14 36.5  
15 7903124 Kinh tế - Tài chính D01; A01; D78; D14 26.75  

2. Điểm chuẩn Đại học Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   120 NV1
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   120 NV1
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức   120 NV1
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   120 NV1
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   120 NV1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   112.5 NV1, NV2
7 7220202 Ngôn ngữ Nga   90 NV1, NV2
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp   90 NV1, NV2
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   105 NV1, NV2
10 7220205 Ngôn ngữ Đức   90 NV1, NV2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật   90 NV1, NV2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   90 NV1, NV2
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   90 NV1, NV2
14 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia   90 NV1, NV2

3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   960 NV1
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   960 NV1
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức   960 NV1
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   960 NV1
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   960 NV1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   900 NV1, NV2
7 7220202 Ngôn ngữ Nga   750 NV1, NV2
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp   750 NV1, NV2
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   900 NV1, NV2
10 7220205 Ngôn ngữ Đức   750 NV1, NV2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật   750 NV1, NV2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   750 NV1, NV2
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   750 NV1, NV2
14 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia   750 NV1, NV2

4. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   10 NV1, IELTS + học bạ THPT, ĐTBC 3 năm THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 9.0
2 7140231 Sư phạm tiếng Anh   10 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệp THPT, ĐTBC 3 năm THPT ≥ 9.0
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh   9.4 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
4 7140234 Sư phạm tiếng Trung   9.5 NV1, HSK + kết quả thi tốt nghiệp THPT
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung   9.2 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
6 7140234 Sư phạm tiếng Trung   10 NV1, IELTS + học bạ THPT
7 7140234 Sư phạm tiếng Trung   10 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
8 7140234 Sư phạm tiếng Trung   9.5 NV1, HSK + học bạ THPT
9 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.5 NV1, IELTS + học bạ THPT
10 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.5 NV1, DSD + học bạ THPT
11 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.5 NV1, DSD + kết quả thi tốt nghiệp THPT
12 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.1 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
13 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.5 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
14 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   9.5 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
15 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   8.6 NV1, JLPT + học bạ THPT
16 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   8.6 NV1, JLPT + kết quả thi tốt nghiệp THPT
17 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   9.5 NV1, IELTS + học bạ THPT
18 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   9 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
19 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9 NV1, TOPIK + học bạ THPT
20 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9.1 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
21 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9.5 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
22 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9.5 NV1, IELTS + học bạ THPT
23 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9 NV1, TOPIK + kết quả thi tốt nghiệp THPT
24 7220201 Ngôn ngữ Anh   9.3 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
25 7220201 Ngôn ngữ Anh   9.3 NV1, 2; IELTS + học bạ THPT
26 7220201 Ngôn ngữ Anh   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
27 7220202 Ngôn ngữ Nga   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
28 7220202 Ngôn ngữ Nga   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
29 7220202 Ngôn ngữ Nga   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
30 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
31 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
32 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.7 NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
34 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.7 NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
35 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 NV1, 2 DELF + kết quả thi tốt nghiệp THPT
36 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 NV1, 2 DELF + học bạ THPT
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   9 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   8.6 NV1, 2 HSK + học bạ THPT
39 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   9 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   9.3 NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
41 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   9.3 NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
43 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   8.6 NV1, 2 HSK + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
44 7220205 Ngôn ngữ Đức   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
45 7220205 Ngôn ngữ Đức   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
46 7220205 Ngôn ngữ Đức   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
47 7220205 Ngôn ngữ Đức   9.5 NV1, 2 DSD + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
48 7220205 Ngôn ngữ Đức   9.5 NV1, 2 DSD + học bạ THPT
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
50 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
51 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 NV1, 2 JLPT + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 NV1, 2 JLPT + học bạ THPT
53 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
54 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
55 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
56 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   9.5 NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
57 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   9.5 NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
58 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.6 NV1, 2 TOPIK + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
59 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.6 NV1, 2 TOPIK + học bạ THPT
60 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
61 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
62 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
63 7220212QTD Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia   9.3 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
64 7220212QTD Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
65 7220212QTD Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia   9.3 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT

5. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   1408 CCQT SAT, NV1
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   1376 CCQT SAT, NV1
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức   1408 CCQT SAT, NV1
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   1376 CCQT SAT, NV1
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   1408 CCQT SAT, NV1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   1376 CCQT SAT; NV1,2
7 7220202 Ngôn ngữ Nga   1100 CCQT SAT; NV1,2
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp   1100 CCQT SAT; NV1,2
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   1280 CCQT SAT; NV1,2
10 7220205 Ngôn ngữ Đức   1100 CCQT SAT; NV1,2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật   1280 CCQT SAT; NV1,2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   1280 CCQT SAT; NV1,2
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   1100 CCQT SAT; NV1,2
14 7220212 Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia   1376 CCQT SAT; NV1,2

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90 37.21  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D78; D90 35.9  
3 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 35.61  
4 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 36.23  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90 35.55  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D90 33.3  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D78; D90 34.12  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D90 35.55  
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05; D78; D90 34.35  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D90 34.65  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 35.4  
12 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90 33.04  
13 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia D01; D78; D90 34.49  
14 7903124 Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT) D01; A01; D78; D90 26.68

C. Phổ điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (đợt 301 - 308)

Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố phổ điểm thi đánh giá năng lực (HSA) năm 2023 của tất cả 8 đợt thi, kéo dài từ tháng 3 đến tháng 6. Theo đó, điểm trung bình của hơn 87.000 thí sinh dự thi là 77,1/150, điểm cao nhất là 133, thấp nhất là 31.

Điểm cao nhất kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 thuộc về thí sinh đến từ Hưng Yên. Nam sinh có điểm cao thứ hai đến từ Vĩnh Phúc đạt 129/150, nữ sinh đạt điểm cao thứ ba ở Thái Bình đạt 128/150, xếp thứ tư là thí sinh đang học tập ở Hà Nội với mức điểm 126/150. Cả bốn thí sinh đứng đầu đều dự thi 2 lần, mức điểm lần thứ nhất (hoặc hai) đạt 113-119/150 điểm.

Thông tin từ ĐHQGHN, thí sinh thủ khoa và á khoa kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm nay có nguyện vọng vào Trường Đại học Công nghệ (ĐHQGHN); thí sinh điểm cao thứ 3 có nguyện vọng vào Trường Đại học Ngoại thương và thí sinh điểm cao thứ 4 vào Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Tiếp theo là 7 thí sinh cùng mức điểm 125, có 58 thí sinh đạt mức điểm ≥ 120. Số lượt thi đạt ≥ 110 điểm chiếm 1,9%; đạt điểm ≥ 100 có 6,0%; đạt mức điểm ≥ 90 khoảng 19,3%; đạt kết quả ≥ 85 điểm là 27,8%; đạt điểm ≥ 80 điểm có 42,3%; mức điểm ≥ 75 có khoảng 56,1%.

Điểm cao nhất của kỳ thi là 133/150; thấp nhất 31/150; điểm trung bình là 77,1/150; trung vị tại 77,0/150; độ lệch chuẩn là 14,0. Phân bố điểm thi theo phân phối chuẩn với giá trị trung bình và trung vị gần nhau.

Đường cong phân bố điểm bài thi HSA năm 2023 tương đồng với phân bố kết quả thi năm 2022. Điểm trung bình năm nay giảm nhẹ so với năm trước, phù hợp với nhận định phổ điểm HSA các đợt thi tháng 3-4/2023 công bố trước đây.

Nguyên nhân điểm bài thi giảm nhẹ do quy mô kỳ thi HSA năm 2023 tăng gần 1,5 lần, thời gian tổ chức các đợt thi diễn ra trong 2,5 tháng (từ 10/3 đến 4/6/2023), số lượt thi tối đa của thí sinh giảm còn 2 lượt/năm.

Phổ điểm kỳ thi HSA năm 2023

Thứ hạng điểm thi (P%) là đại lượng thống kê so sánh tương đối phản ánh điểm của đợt thi/kỳ thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh trong đợt thi/kỳ thi, được cung cấp trong phiếu báo điểm.

Thứ hạng điểm thi (P%) của kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 (bao gồm cả thí sinh dự thi 2 lượt) dưới đây.

Bảng thứ hạng điểm thi (P%) kỳ thi HSA năm 2023

Căn cứ số lượt đăng ký dự thi, số lượng thí sinh thi lần 2, phổ điểm kỳ thi HSA năm 2023 và phần trăm thứ hạng (P%) điểm bài thi, các cơ sở giáo dục đại học xây dựng phương án xét tuyển phù hợp với chỉ tiêu và tỷ lệ nhập học theo từng phương thức.

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả thi HSA (thời hạn trong 02 năm kể từ ngày thi) vào các ngành đào tạo bậc đại học năm 2023 của ĐHQGHN là 80/150.

Thí sinh tìm hiểu cách thức xét tuyển, thời hạn nhận hồ sơ tại đề án tuyển sinh của các trường đại học.

Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (HSA) năm 2023 của ĐHQGHN diễn ra 8 đợt thi từ ngày 10/3 đến ngày 4/6/2024 trên các tỉnh thành Hà Nội, Thái Nguyên, Hưng Yên, Thanh Hóa, Nam Định, Hải Phòng, Nghệ An. Năm 2023, ứng viên được đăng ký dự thi tối đa 2 lượt thi và thời gian giữa hai lượt liền kề cách nhau tối thiểu 28 ngày.

Số lượt thí sinh đăng ký là hơn 90 nghìn, trong đó có hơn 29 nghìn lượt thí sinh đăng ký dự thi lần 2.

Bài thi HSA của ĐHQGHN hướng tới đánh giá năng lực học sinh phổ thông theo 3 nhóm chính: Sáng tạo và giải quyết vấn đề; năng lực toán, tiếng Việt, tư duy ngôn ngữ, lập luận, logic, tính toán và xử lý số liệu; tự học, khám phá và ứng dụng công nghệ/khoa học (tự nhiên - xã hội).

Cấu trúc bài thi HSA gồm 3 phần: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút), tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút), khoa học (50 câu hỏi, 60 phút). Tổng số câu hỏi: 150.

Thời gian làm thi ĐGNL học sinh THPT là 195 phút (trường hợp có thêm 2-3 câu hỏi thử nghiệm không tính điểm sẽ được cộng thời gian làm bài).

Thí sinh làm bài thi trên máy tính và hoàn thành trong một buổi thi. Điểm bài thi hiển thị ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài.

Học phí

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026 

Học phí dự kiến của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025-2026 dao động từ 16,9 đến 65 triệu đồng/năm, tùy theo ngành học. Các ngành ngôn ngữ như Anh, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc dự kiến có mức học phí 38 triệu đồng/năm, tương tự như năm học trước. 

Chi tiết hơn:
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí dự kiến khoảng 16,9 triệu đồng/năm cho sinh viên Việt Nam. 
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể lên đến 65 triệu đồng/năm. 
- Chương trình liên kết quốc tế: Học phí có thể lên đến 62,5 triệu đồng/năm. 
- Ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn: 38 triệu đồng/năm. 
- Ngôn ngữ Nga, Ả Rập: 21 triệu đồng/năm. 
- Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia: 15 triệu đồng/năm. 

 

Chương trình đào tạo

Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
1. 7140231 Sư phạm tiếng Anh 150
2. 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 25
3. 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 25
4. 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 25
5. 7220201 Ngôn ngữ Anh 795
6. 7220202 Ngôn ngữ Nga 70
7. 7220203 Ngôn ngữ Pháp 150
8. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 300
9. 7220205 Ngôn ngữ Đức 120
10. 7220209 Ngôn ngữ Nhật 300
11. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 280
12. 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 60
13. 7220212 Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia 50
14. 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 50
Tổng 2400

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ