Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 683 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Nội dung đang được cập nhật…

B. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2023

Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội và Quốc gia TPHCM năm 2023 và điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, A-Level cụ thể như sau:

I. Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL năm 2023

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 10 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 2,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 1,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.

 Điều kiện xét trúng tuyển thẳng theo các ngành học, đối tượng xét tuyển: 

 

STT

Mã ngành

 

Tên ngành

Điểm ĐGNL xét trúng tuyển

Nguyện vọng trúng tuyển

 

ĐGNL ĐHQGHN

ĐGNL ĐHQG TPHCM

1.

7140231

Sư phạm tiếng Anh

120

960

NV1

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

110

960

NV1

3.

7220202

Ngôn ngữ Nga

90

960

NV1, NV2, NV3

4.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

95

960

NV1, NV2, NV3

5.

7140234

Sư phạm tiếng Trung

120

960

NV1

6.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

105

960

NV1

7.

7220205

Ngôn ngữ Đức

95

960

NV1, NV2, NV3

8.

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

120

960

NV1

9.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

960

NV1

10.

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

120

960

NV1

11.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

105

960

NV1

12.

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

90

960

NV1, NV2, NV3

13.

7220212

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

105

960

NV1

II. Điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, A-Level 

Các đối tượng xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ vào Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2023 theo Thông báo số 799/TB-ĐHNN ngày 19/5/2023 như sau:

Thí sinh phải Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định và đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:

2.1.      Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);

2.2.      Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

2.3.      Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

III.   Điều kiện xét trúng tuyển theo các ngành học, đối tượng xét tuyển:

1.   Ngành Sư phạm tiếng Anh: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc các đối tượng 2.2, 2.3, trong đó các đối tượng 2.2, 2.3 cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

-       Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

-       Đối tượng 2.3: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt 36 điểm.

2.   Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

-       Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

3.   Ngành Ngôn ngữ Nga: Không có thí sinh đăng ký.

4.   Ngành Ngôn ngữ Pháp: Xét trúng tuyển tất cả các thí sinh hợp lệ đăng ký NV1, NV2, NV3.

5.   Ngành Sư phạm tiếng Trung: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

-       Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

6.   Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Xét trúng tuyển tất cả các thí sinh hợp lệ đăng ký NV1.

7.   Ngành Ngôn ngữ Đức: Thí sinh trúng tuyển NV1, NV2, NV3 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

-       Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

8.   Ngành Sư phạm tiếng Nhật: Không có thí sinh đăng ký.

9.   Ngành Ngôn ngữ Nhật: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

-       Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.

10.    Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc: Không có thí sinh đăng ký.

11.    Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Không có thí sinh đăng ký.

12.    Ngành Ngôn ngữ Ả Rập: Không có thí sinh đăng ký.

13.    Ngành Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:

-       Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên. 

Lưu ý: Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 theo các điều kiện trên được xét trúng tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 theo các điều kiện như mục II.

C. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023, theo đó điểm sàn từ 20 - 21 điểm.

Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy năm 2023 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngũ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi (không phân biệt tổ hợp xét tuyển), cụ thể như sau:

Dai hoc Ngoai ngu - DHQGHN cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Ngoai ngu - DHQGHN cong bo diem san xet tuyen 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018 - 2022

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT)

Ngôn ngữ Anh

31.85

35.50

 

 

35,57

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

 

31.32

34,60

36,90

 

Sư phạm tiếng Anh

31.25

34.45

25,83

38,45

38,1

Ngôn ngữ Nga

28.85

28.57

31,37

35,19

31,2

Sư phạm tiếng Nga

28.5

 

 

 

 

Ngôn ngữ Pháp

30.25

32.48

 

 

32,99

Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao)

 

26.02

32,54

25,77

 

Sư phạm tiếng Pháp

29.85

       

Ngôn ngữ Trung Quốc

32

 

36,08

 

35,32

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

26

32.03

34,65

37,13

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc

31.35

34.70

 

38,32

38,46

Ngôn ngữ Đức

29.5

32.30

 

 

32,83

Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)

 

27.78

32,28

35,92

 

Sư phạm tiếng Đức

27.75

  31,85   32,98

Ngôn ngữ Nhật

32.5

      34,23

Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao)

26.5

31.95

34,37

36,53

 

Sư phạm tiếng Nhật

31.15

34.52

35,66

37,33

35,27

Ngôn ngữ Hàn Quốc

33

      34,92

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

28

32.77

34,68

36,83

 

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

31.50

34.08

35,87

37,70

35,29

Ngôn ngữ  Ả Rập

27.6

28.63

25,77

34,00

30,49

Kinh tế - Tài chính

 

19.07

24,86

26,00

24,97

Lưu ý:

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

1 683 lượt xem