- Tên trường: Đại học Dầu khí Việt Nam
- Tên tiếng Anh: PetroVietnam University (PVU)
- Mã trường: PVU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Bồi dưỡng nâng cao Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 762 Cách mạng tháng tám, P. Long Toàn, Tp. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- SĐT: (254)3.738879 (254)3.738877 (254)3.721979
- Website: http://www.pvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/PVU.PVN/

Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: PVU
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam
Video giới thiệu trường Đại học Dầu khí Việt Nam
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại Học Dầu Khí Việt Nam (PVU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Dầu Khí Việt Nam (PVU) qua 5 phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025 mới nhất
1. Theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT: là 20,00 điểm, đã cộng ưu tiên theo khu vực và đối tượng, áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn dối với thí sinh phổ thông.
2. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) (kết quả tổng điểm trung bình của 06 học kỳ của MỘT trong 11 TỔ HỢP môn: A00, A01, A02, B00, C01, C02, D07, X06, X07, X10, X11) theo thang điểm 30, đã cộng ưu tiên theo khu vực và đối tượng: 23,00 điểm.
3. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐGQG-HCM năm 2025 (theo thang điểm 1200) đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng: 716 điểm.
4. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐGQG-HN năm 2025 (theo thang điểm 150) đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng: 92 điểm
5. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025 (theo thang điểm 100) đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng: 52,78 điểm
2. Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ liên kết năm 2025 theo các phương thức như sau
I. Theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT là: 19,00 điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn đối với thí sinh phổ thông, khu vực 3.
2. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) (theo thang điểm 30) tổng điểm trung bình chung của 06 học kỳ (3 năm học) đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng: 22,00 điểm
3. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐGQG-HCM năm 2025 (theo thang điểm 1200) đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng: 701 điểm.
4. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐGQG-HN năm 2025 (theo thang điểm 150) đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng: 88 điểm.
5. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025 (theo thang điểm 100) đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng: 49,76 điểm.
3. Danh sách trúng tuyển được thông báo trên trang http://www.pvu.edu.vn
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến dợt 1 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo chậm nhất là 17h00 ngày 30/8/2025 và liên hệ với Trường Đại học Dầu khí Việt Nam qua các kênh thông tin sau:
1. Tư vấn trực tiếp: Phòng Đào tạo -Trường Đại học Dầu khí Việt Nam- Số 762 Cách Mạng Tháng 8- Phường Bà Rịa, Tp. Hồ Chí Minh.
2. Tư vấn qua điện thoại: 0961904334 (Cô Phạm Thị Hoài Lan); 0947 449 068 (Thầy Bùi Tử An),
Nhà trường sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh từ ngày 23/8/2025. Thí sinh xem danh sách trúng tuyển và các thủ tục nhập học tại website của Truong: http://www.pvu.edu.vn.
B. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07 | 20 | |
2 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 20 |
2. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
2 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
3 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
4 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
5 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
6 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
7 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 7 | Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước) | |
8 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 31 | Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh |
3. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 80 | Hệ liên kết | |
2 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 95 | Hệ chính quy | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 95 | Hệ chính quy | |
4 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 80 | Hệ liên kết | |
5 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 80 | Hệ liên kết | |
6 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 95 | Hệ chính quy | |
7 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 95 | Hệ chính quy | |
8 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 80 | Hệ liên kết |
4. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 750 | Hệ chính quy | |
2 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 700 | Hệ liên kết | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 700 | Hệ liên kết | |
4 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 750 | Hệ chính quy | |
5 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 750 | Hệ chính quy | |
6 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 700 | Hệ liên kết | |
7 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 700 | Hệ liên kết | |
8 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 750 | Hệ chính quy |
5. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam 2024 theo Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 60 | Hệ liên kết | |
2 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) | 72 | Hệ chính quy | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 60 | Hệ liên kết | |
4 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 72 | Hệ chính quy | |
5 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 60 | Hệ liên kết | |
6 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 72 | Hệ chính quy | |
7 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 60 | Hệ liên kết | |
8 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 72 | Hệ chính quy |
C. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Đại học Dầu khí Việt Nam 2023
- Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT là 18,50 điểm, áp dụng cho tất cả các khối thi A00, A01, D07 và đối với thí sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư) điểm.
Hệ | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Tổ hợp môn | Mã ngành | Mã ngành đăng ký |
Chính quy | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) |
A00 A01 D07 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Anh văn) D07 (Toán, Hóa học, Anh văn) |
7520301 | 7520600* |
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 7520604 | ||||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 7520501 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2025 – 2026 của trường Đại học Dầu Khí Việt Nam
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU) cho chương trình chính quy đại trà là khoảng 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên. Ngoài ra, có các chương trình đào tạo khác với mức học phí khác nhau, ví dụ, chương trình Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí có thể khoảng 72.000.000 đồng/năm học, trong khi chương trình Kỹ thuật Dầu khí có thể khoảng 77.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình chính quy đại trà: Khoảng 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên, tương đương khoảng 19.680.000 VNĐ/năm.
- Chương trình Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí: ~ 72.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình Kỹ thuật dầu khí: ~ 77.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình khác: Có thể có các mức học phí khác nhau, tùy thuộc vào chương trình cụ thể.
Lưu ý rằng đây chỉ là học phí dự kiến, mức học phí chính thức có thể thay đổi tùy thuộc vào quyết định của nhà trường và các yếu tố khác.
Chương trình đào tạo
Hệ | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Mã ngành đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh Bộ |
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
Chính quy
|
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) |
A00 D07
|
7520301 |
7520600*
|
80
|
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai |
7520604 | ||||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật |
7520501 | ||||
Liên kết
|
Kỹ thuật Hóa học | A00, D07 |
|
7520301_LK | 10 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 |
7520604_LK | 10 | ||
Khoa học trái đất/ Địa chất Dầu
khí |
A00, A01 | 7520501_LK | 10 |
(*) Mã ngành dùng chung khi đăng ký xét tuyển bằng Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với hệ chính quy của PVU)