Đề án tuyển sinh trường Đại học Duy Tân

 

Video giới thiệu trường Đại học Duy Tân

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Duy Tân dự kiến tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Chi tiết cụ thể như sau:

Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025

Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY

I. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)

II. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Đối với các ngành chung:

Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

2. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

 

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;

3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.

4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.

5. Qui định mức quy đổi điểm IELTS

Điểm IELTS

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

Điểm quy đổi

8.0

8.5

9.0

9.5

10

Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.

2. Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định.

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:

- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025

+ Thí sinh đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây

IV. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

V. HỒ SƠ NHẬP HỌC

1. Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do ĐH Duy Tân cấp);

2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT);

3. 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

4. Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2025;

5. 01 bản sao Giấy khai sinh;

6. Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;

7. Bản sao các giấy Chứng nhận học sinh giỏi, đạt giải cuộc thi Khoa học Kỹ thuật,…(nếu có);
8. Bản sao chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEIC, TOEFL IBT, TOEFL ITP, Chứng chỉ tiếng Trung HSK, Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (nếu có)

9. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A16; V01; D01 16  
2 7210404 Thiết kế thời trang A00; A16; V01; D01 16  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 16  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 16  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 16  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 16  
7 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 16  
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A16; C01; D01 16  
9 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; A01 16  
10 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 16  
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C15; D01; A00 16  
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; C15; D01; A01 16  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 16  
14 7340115 Marketing A00; A16; C01; D01 16  
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A16; C01; D01 16  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A16; C01; D01 16  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 16  
18 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 16  
19 7340302 Kiểm toán A00; A16; C01; D01 16  
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A16; C01; D01 16  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A16; A01; D01 16  
22 7340412 Quản trị sự kiện A00; C00; C15; D01 16  
23 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 16  
24 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 16  
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 16  
26 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A16; A01; D01 16  
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A16; A01; D01 16  
28 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A16; A01; D01 16  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; A01; D01 16  
30 7480107 Trí tuệ Nhân tạo A00; A16; A01; D01 16  
31 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; A01; D01 16  
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; A16; C01; D01 16  
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; C01; D01 16  
34 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 16  
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 16  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C01; D01 16  
37 7520201 Kỹ thuật điện A00; A16; C01; D01 16  
38 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00; B03 16  
39 7520216 Kỹ thuật Điện và Tự động hóa A00; A16; C01; D01 16  
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 16  
41 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 22 Môn Vẽ nhân hệ số 2
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; D01 16  
43 7720201 Dược A00; A16; B00; B03 21  
44 7720201 Y khoa A16; B00; D90; D08 22.5  
45 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 19  
46 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D90 22.5  
47 7810101 Du lịch A00; C00; C15; D01 16  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 16  
49 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C15; D01 16  
50 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; C00; C15; D01 16  
51 7810501 Kinh tế gia đình A00; C00; C15; D01 16  
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A16; B00; C15 16  

2. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18  
2 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18  
7 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18  
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; C01; C02; D01 18  
9 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18  
10 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18  
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18  
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C01; A01 18  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18  
14 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18  
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C02; D01 18  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18  
18 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18  
19 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18  
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
22 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
23 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
25 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
26 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
27 7480101 Khoa học máy tinh A00; C01; C02; D01 18  
28 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm* A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
30 7480107 Trí tuệ Nhân tạo A00; C01; C02; D01 18  
31 7480202 An toàn Thông tin A00; C01; C02; D01 18  
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18  
34 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18  
37 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18  
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; C01; C02; D01 18  
39 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18  
40 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 20 Điểm vẽ nhân hệ số 2
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
42 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
43 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
44 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
46 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
48 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Ngành đạt kiểm định UNWTO
49 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
50 7810501 Kinh tế gia đình A00; A01; C00; D01 18  
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18  

3. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   85  
2 7210404 Thiết kế thời trang   85  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   85  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   85  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   85  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   85  
7 7229030 Văn học   85  
8 7310104 Kinh tế đầu tư   85  
9 7310206 Quan hệ quốc tế   85  
10 7310630 Việt Nam học   85  
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện   85  
12 7320108 Quan hệ công chúng   85  
13 7340101 Quản trị kinh doanh   85  
14 7340115 Marketing   85  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   85  
16 7340122 Thương mại điện tử   85  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng   85  
18 7340301 Kế toán   85  
19 7340302 Kiểm toán   85  
20 7340404 Quản trị nhân lực   85  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
22 7340412 Quản trị sự kiện   85  
23 7380101 Luật   85  
24 7380107 Luật kinh tế   85  
25 7420201 Công nghệ sinh học   85  
26 7460108 Khoa học dữ liệu   85  
27 7480101 Khoa học máy tinh   85  
28 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu   85  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
30 7480107 Trí tuệ Nhân tạo   85  
31 7480202 An toàn Thông tin   85  
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   85  
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   85  
34 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử   85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   85  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   85  
37 7520202 Kỹ thuật Y sinh   85  
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   85  
39 7540101 Công nghệ thực phẩm   85  
40 7580101 Kiến trúc   85  
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng   85  
42 7720201 Y khoa   100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
43 7720201 Dược   100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
44 7720301 Điều dưỡng   90 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
46 7810101 Du lịch   85  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   85  
48 7810201 Quản trị khách sạn   85 Ngành đạt kiểm định UNWTO
49 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   85  
50 7810501 Kinh tế gia đình   85  
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   85  

4. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
2 7210404 Thiết kế thời trang   650  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   650  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
7 7229030 Văn học   650  
8 7310104 Kinh tế đầu tư   650  
9 7310206 Quan hệ quốc tế   650  
10 7310630 Việt Nam học   650  
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
12 7320108 Quan hệ công chúng   650  
13 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
14 7340115 Marketing   650  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
16 7340122 Thương mại điện tử   650  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
18 7340301 Kế toán   650  
19 7340302 Kiểm toán   650  
20 7340404 Quản trị nhân lực   650  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
22 7340412 Quản trị sự kiện   650  
23 7380101 Luật   650  
24 7380107 Luật kinh tế   650  
25 7420201 Công nghệ sinh học   650  
26 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
27 7480101 Khoa học máy tinh   650  
28 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu   650  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
30 7480107 Trí tuệ Nhân tạo   650  
31 7480202 An toàn Thông tin   650  
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   650  
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tổ   650  
34 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử   650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   650  
37 7520202 Kỹ thuật Y sinh   650  
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   650  
39 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
40 7580101 Kiến trúc   650  
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650  
42 7720201 Dược   750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
43 7720201 Y khoa   750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
44 7720301 Điều dưỡng   700 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
46 7810101 Du lịch   650  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
48 7810201 Quản trị khách sạn   650 Ngành đạt kiểm định UNWTO
49 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   650  
50 7810501 Kinh tế gia đình   650  
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  

C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Duy Tân 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A16; D09 17  
2 7310206 Quan hệ Quốc tế C00; C15; D01; A01 16  
3 7340101LK Quản trị Kinh doanh (Liên kết) A00; A16; C01; D01 14.5  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa A00; A16; V01; D01 14  
5 7210404 Thiết kế Thời trang A00; A16; V01; D01 14  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14  
8 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý A00; A16; C01; D01 14.5  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 14  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 14  
11 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 14.5  
12 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 17  
13 7320104 Truyền thông Đa phương tiện C00; C15; D01; A00 14  
14 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A16; C01; D01 14  
15 7340115 Marketing A00; A16; C01; D01 14  
16 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A16; C01; D01 14  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 14  
18 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 14  
19 7340302 Kiểm toán A00; A16; C01; D01 14  
20 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A16; C01; D01 14  
21 7340412 Quản trị Sự kiện A00; C00; C15; D01 14.5  
22 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 14  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C15; D01 15  
24 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A16; A01; D01 14  
25 7480101 Khoa học Máy tính A00; A16; A01; D01 14  
26 7480101LK Khoa học Máy tính (Liên kết) A00; A16; A01; D01 15.5  
27 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A16; A01; D01 14  
28 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A16; A01; D01 15  
29 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; A01; D01 14  
30 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A16; C01; D01 14.5  
31 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A16; C01; D01 14  
32 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A16; B00; C01 18  
33 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A16; C01; D01 14  
34 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A16; B00; C02 14  
35 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng A00; A16; C01; D01 14  
36 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A16; C01; D01 14  
37 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A16; B00; B03 14  
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá A00; A16; C01; D01 14  
39 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 16.5  
40 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
41 7720101 Y khoa A16; B00; D90; D08 22.5  
42 7720201 Dược học A00; A16; B00; B03 21  
43 7720201LT Dược học liên thông A00; A16; B00; B03 21  
44 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 19  
45 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A16; B00; D90 22.5  
46 7810101 Du lịch A00; C00; C15; D01 14  
47 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; C00; C15; D01 14  
48 7810201 Quản trị Khách sạn A00; C00; C15; D01 14  
49 7810201LK Quản trị Khách sạn (Liên kêt) A00; C00; C15; D01 14.5  
50 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; C00; C15; D01 15.5  
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; C15 15.5

Mức Điểm chuẩn dao động từ 14 đến 22.5 điểm theo từng ngành, cụ thể:

Da co diem chuan trung tuyen Dai hoc Duy Tan 2023

Da co diem chuan trung tuyen Dai hoc Duy Tan 2023

 THỜI GIAN NHẬP HỌC

Từ 24/8 đến 08/9/2023, Hội đồng tuyển sinh mời thí sinh đến Trường tại cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng để làm thủ tục nhập học và đóng học phí.

Giấy báo Trúng tuyển, Trường sẽ gởi qua đường bưu điện và qua email cho thí sinh (Thí sinh kiểm tra trong mục inbox (chính) hoặc mục spam (thư rác)), hoặc thí sinh truy cập vào trang http://tuyensinh.duytan.edu.vn, chọn mục Tra cứu Kết quả Trúng tuyển để tải Giấy báo Trúng tuyển.

 

Học phí

Học phí dự kiến năm học 2025-2026 tại Đại học Duy Tân có thể tăng 5-10% so với năm học 2024-2025, dao động từ 485.000 đến 3.094.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng chương trình đào tạo. 

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ