- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
Đại học Duy Tân (DDT): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DDT
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh Đại học Duy Tân (DDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Duy Tân
Video giới thiệu trường Đại học Duy Tân
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Duy Tân dự kiến tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Chi tiết cụ thể như sau:
Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025
Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12
Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT
Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.
+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY
I. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN




Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.
Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)
II. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
2. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.
Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.
5. Qui định mức quy đổi điểm IELTS
|
Điểm IELTS |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 trở lên |
|
Điểm quy đổi |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10 |
Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi
III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.
2. Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định.
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:
- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025
+ Thí sinh đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây
IV. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
V. HỒ SƠ NHẬP HỌC
1. Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do ĐH Duy Tân cấp);
2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT);
3. 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
4. Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2025;
5. 01 bản sao Giấy khai sinh;
6. Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;
7. Bản sao các giấy Chứng nhận học sinh giỏi, đạt giải cuộc thi Khoa học Kỹ thuật,…(nếu có);
8. Bản sao chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEIC, TOEFL IBT, TOEFL ITP, Chứng chỉ tiếng Trung HSK, Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (nếu có)
9. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 15 | |
| 2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 15 | |
| 3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 15 | |
| 4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
| 6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
| 8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 15 | |
| 33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | |
| 44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
| 49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 15 | |
| 53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
| 56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
| 57 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; V06 | 20 | |
| 58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | |
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | |
| 60 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | |
| 61 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 20.5 | |
| 62 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19 | |
| 63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
| 64 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
| 65 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 20.5 | |
| 66 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
| 67 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 68 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 69 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 70 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 71 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 72 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 73 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 18 | |
| 2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 18 | |
| 3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 18 | |
| 4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 18 | |
| 33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 18 | |
| 44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 18 | |
| 53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 57 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; V06 | 22 | |
| 58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 18 | |
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18 | |
| 60 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18 | |
| 61 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
| 62 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
| 63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
| 64 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
| 65 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
| 66 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
| 67 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 68 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 69 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 70 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 71 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 72 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 73 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | 600 | ||
| 2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | 600 | ||
| 3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | 600 | ||
| 4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 8 | 7229030 | Ngành Văn học | 600 | ||
| 9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | 600 | ||
| 10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | 600 | ||
| 11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | 600 | ||
| 12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | 600 | ||
| 13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | 600 | ||
| 14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | 600 | ||
| 15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | 600 | ||
| 17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
| 18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | 600 | ||
| 19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | 600 | ||
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | 600 | ||
| 21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | 600 | ||
| 22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | 600 | ||
| 23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | 600 | ||
| 24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | 600 | ||
| 25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | 600 | ||
| 26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | 600 | ||
| 27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 600 | ||
| 28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
| 29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | 600 | ||
| 30 | 7380101 | Ngành Luật | 600 | ||
| 31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 600 | ||
| 32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | 600 | ||
| 33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | 600 | ||
| 34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
| 35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
| 36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | 600 | ||
| 37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | 600 | ||
| 38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
| 39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | 600 | ||
| 41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | 600 | ||
| 42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | 600 | ||
| 43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 600 | ||
| 44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | 600 | ||
| 45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 600 | ||
| 46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 600 | ||
| 48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 600 | ||
| 49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | 600 | ||
| 51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | 600 | ||
| 52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 600 | ||
| 53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 600 | ||
| 54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | 600 | ||
| 56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 57 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
| 58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 60 | 7720101 | Ngành Y Khoa | 700 | ||
| 61 | 7720201 | Ngành Dược | 700 | ||
| 62 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | 650 | ||
| 63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | 650 | ||
| 64 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | 700 | ||
| 65 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 650 | ||
| 66 | 7810101 | Ngành Du lịch | 600 | ||
| 67 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 600 | ||
| 68 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | 600 | ||
| 69 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
| 70 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | 600 | ||
| 71 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | 600 | ||
| 72 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 600 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 225 | |
| 2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 225 | |
| 3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 225 | |
| 4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
| 5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
| 6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
| 7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
| 8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 225 | |
| 33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 225 | |
| 44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 225 | |
| 48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
| 49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 225 | |
| 53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
| 56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
| 57 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 225 | |
| 58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 225 | |
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 225 | |
| 60 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
| 61 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
| 62 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
| 63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
| 64 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
| 65 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
| 66 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 67 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 68 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 69 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 70 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 71 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 72 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 |
B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 16 | |
| 7 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 16 | |
| 8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
| 11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 16 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 14 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
| 22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
| 23 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
| 26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
| 27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
| 28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
| 30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
| 31 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
| 32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 16 | |
| 36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 38 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
| 39 | 7520216 | Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 16 | |
| 41 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 22 | Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
| 42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
| 43 | 7720201 | Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
| 44 | 7720201 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
| 45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
| 46 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
| 47 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
| 48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
| 49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
| 50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
| 51 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
| 52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 16 |
2. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
| 7 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
| 8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
| 11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 14 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
| 22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
| 26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm* | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
| 30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 31 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
| 35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
| 36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
| 38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
| 40 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 20 | Điểm vẽ nhân hệ số 2 |
| 41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 42 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 43 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 46 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định UNWTO |
| 49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 |
3. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 85 | ||
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 85 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 85 | ||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 85 | ||
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 85 | ||
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 | ||
| 7 | 7229030 | Văn học | 85 | ||
| 8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 85 | ||
| 9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 85 | ||
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | 85 | ||
| 11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 85 | ||
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 85 | ||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
| 14 | 7340115 | Marketing | 85 | ||
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 85 | ||
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 85 | ||
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | ||
| 18 | 7340301 | Kế toán | 85 | ||
| 19 | 7340302 | Kiểm toán | 85 | ||
| 20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
| 21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
| 22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 85 | ||
| 23 | 7380101 | Luật | 85 | ||
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | 85 | ||
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 85 | ||
| 26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 85 | ||
| 27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 85 | ||
| 28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 85 | ||
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
| 30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 85 | ||
| 31 | 7480202 | An toàn Thông tin | 85 | ||
| 32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 85 | ||
| 33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 85 | ||
| 34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
| 35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 85 | ||
| 36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
| 37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 85 | ||
| 38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 85 | ||
| 39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 85 | ||
| 40 | 7580101 | Kiến trúc | 85 | ||
| 41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 85 | ||
| 42 | 7720201 | Y khoa | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 43 | 7720201 | Dược | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 44 | 7720301 | Điều dưỡng | 90 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 46 | 7810101 | Du lịch | 85 | ||
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
| 49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 85 | ||
| 50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 85 | ||
| 51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 85 |
4. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
| 7 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
| 8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 650 | ||
| 9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
| 11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 650 | ||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
| 14 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
| 18 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 19 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
| 20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
| 21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
| 22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
| 23 | 7380101 | Luật | 650 | ||
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
| 26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
| 27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 650 | ||
| 28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
| 30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 650 | ||
| 31 | 7480202 | An toàn Thông tin | 650 | ||
| 32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
| 33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tổ | 650 | ||
| 34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
| 35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
| 36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
| 37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
| 38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 650 | ||
| 39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
| 40 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
| 41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
| 42 | 7720201 | Dược | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 43 | 7720201 | Y khoa | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 44 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 46 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
| 49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
| 50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 650 | ||
| 51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D09 | 17 | |
| 2 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
| 3 | 7340101LK | Quản trị Kinh doanh (Liên kết) | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
| 4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
| 5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
| 8 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
| 9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 14 | |
| 10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 14 | |
| 11 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14.5 | |
| 12 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 17 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
| 14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 16 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 20 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 21 | 7340412 | Quản trị Sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 14.5 | |
| 22 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
| 23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
| 24 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
| 25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
| 26 | 7480101LK | Khoa học Máy tính (Liên kết) | A00; A16; A01; D01 | 15.5 | |
| 27 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
| 28 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 15 | |
| 29 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
| 30 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
| 31 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 32 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 18 | |
| 33 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 34 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
| 35 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 36 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 37 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A16; B00; B03 | 14 | |
| 38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 39 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 16.5 | |
| 40 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 41 | 7720101 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
| 42 | 7720201 | Dược học | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
| 43 | 7720201LT | Dược học liên thông | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
| 44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
| 45 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
| 46 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
| 47 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
| 48 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
| 49 | 7810201LK | Quản trị Khách sạn (Liên kêt) | A00; C00; C15; D01 | 14.5 | |
| 50 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 15.5 | |
| 51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 15.5 |
Mức Điểm chuẩn dao động từ 14 đến 22.5 điểm theo từng ngành, cụ thể:


THỜI GIAN NHẬP HỌC
Từ 24/8 đến 08/9/2023, Hội đồng tuyển sinh mời thí sinh đến Trường tại cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng để làm thủ tục nhập học và đóng học phí.
Giấy báo Trúng tuyển, Trường sẽ gởi qua đường bưu điện và qua email cho thí sinh (Thí sinh kiểm tra trong mục inbox (chính) hoặc mục spam (thư rác)), hoặc thí sinh truy cập vào trang http://tuyensinh.duytan.edu.vn, chọn mục Tra cứu Kết quả Trúng tuyển để tải Giấy báo Trúng tuyển.
Học phí
Học phí dự kiến năm học 2025-2026 tại Đại học Duy Tân có thể tăng 5-10% so với năm học 2024-2025, dao động từ 485.000 đến 3.094.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng chương trình đào tạo.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT | ||||||||
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | |||||||
| 2 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | |||||||
| 3 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 4 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 5 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 6 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 7 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 8 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 9 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) | |||||||
| 10 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 11 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 12 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 13 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | |||||||
| 14 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 15 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 16 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | |||||||
| 17 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | 0 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | V00; V01; V02; V06 | |||||||
| 18 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) | |||||||
| 19 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | |||||||
| 02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH | ||||||||
| 20 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 21 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 22 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 23 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 24 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 25 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 26 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 27 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 28 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 29 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 30 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN | ||||||||
| 31 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | |||||||
| 32 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | |||||||
| 33 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | |||||||
| 34 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | |||||||
| 35 | 7229030 | Ngành Văn học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | |||||||
| 36 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | |||||||
| 37 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | |||||||
| 38 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | |||||||
| 39 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | |||||||
| 40 | 7380101 | Ngành Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | |||||||
| 41 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | |||||||
| 04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL | ||||||||
| 42 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 43 | 7810101 | Ngành Du lịch | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 44 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 45 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 46 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 47 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 05. Y - DƯỢC DTU | ||||||||
| 48 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | |||||||
| 49 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | |||||||
| 50 | 7720101 | Ngành Y Khoa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | |||||||
| 51 | 7720201 | Ngành Dược | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | |||||||
| 52 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | |||||||
| 53 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | |||||||
| 54 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | |||||||
| 06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ | ||||||||
| 55 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 56 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 57 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 58 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) | |||||||
| 07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) | ||||||||
| 60 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 61 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 62 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) | ||||||||
| 63 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 64 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 65 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 66 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) | |||||||
| 09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT | ||||||||
| 67 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | |||||||
| 68 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 69 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 70 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | |||||||
| 71 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | |||||||
| 72 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) | |||||||
| 73 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | |||||||


