TT tuyển sinh
Đại học Duy Tân (DDT): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Duy Tân 2025

Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Duy Tân 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Năm:
(5.0) 3,842 24/09/2025


Mã trường: DDT

Tên trường: Đại Học Duy Tân

Tên tiếng Anh: Duy Tan University

Tên viết tắt: DTU

Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

Website: https://duytan.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Duy Tân 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D01; C01; C02; V01
2 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D01; C01; C02; V01
3 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
4 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
5 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
6 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
7 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
8 7480202 Ngành An toàn Thông tin 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
9 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
10 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
11 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
12 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
13 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; C01; C02
14 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
15 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
16 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; C01; C02
17 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT V00; V01; V02; V06
18 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
19 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; C01; C02
02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH
20 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
21 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
22 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
23 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
24 7340122 Ngành Thương mại Điện tử  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
25 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
26 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
27 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
28 7340302 Ngành Kiểm toán 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
29 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
30 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN
31 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; D01; D09; D10; D14; D15
32 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; D01; D09; D10; D14; D15
33 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; D10; D14; D15
34 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; D01; D09; D10; D14; D15
35 7229030 Ngành Văn học 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; D01; D14; D15
36 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; D01; D14; D15
37 7310630 Ngành Việt Nam học 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; D01; D14; D15
38 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; D01; D14; D15
39 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; D01; D14; D15
40 7380101 Ngành Luật 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; D01; D14; D15
41 7380107 Ngành Luật kinh tế 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; D01; D14; D15
04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL
42 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
43 7810101 Ngành Du lịch 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
44 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
45 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
46 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
47 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
05. Y - DƯỢC DTU
48 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
49 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
50 7720101 Ngành Y Khoa 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
51 7720201 Ngành Dược 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
52 7720301 Ngành Điều dưỡng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
53 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
54 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
55 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
56 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
57 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
58 7480202 Ngành An toàn Thông tin  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)
60 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
61 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
62 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)
63 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
64 7340115 (HP) Ngành Marketing  0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
65 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
66 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 0 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT
67 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C01; C02; D01; V01
68 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
69 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
70 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
71 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; C01; C02
72 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
73 7720301 Ngành Điều dưỡng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Học phí Đại học Duy Tân năm 2025 - 2026

Năm 2025, Đại học Duy Tân dự kiến tiếp tục áp dụng cơ chế thu học phí theo tín chỉ và có thể điều chỉnh tăng khoảng 5 – 10 % so với năm học 2024–2025, tương ứng khoảng từ 485.000 đến 3.094.000 VND/tín chỉ, dựa trên xu hướng tăng của trường trong những năm gần đây. Hiện tại, mức học phí chính thức của năm học 2025 vẫn chưa được công bố. Ngay khi có thông tin từ trường, Phong Vũ Tech News sẽ cập nhật để bạn theo dõi.

Chương trình đào tạo Đơn giá/tín chỉ 2025 (ước tính) Tổng tín chỉ/năm Học phí ước tính/năm (VND)
Đại trà 485.000 – 1.375.000 32 15.520.000 – 44.000.000
Chất lượng cao / quốc tế 917.000 – 3.094.000 32 29.344.000 – 99.000.000
Ngành Y–Dược, Răng–Hàm–Mặt (nhóm cao nhất) ~2.625.000 – 3.094.000 32 ~84.000.000 – 99.000.000

Lưu ý: Mức học phí Trường Đại học Duy Tân được cung cấp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Học phí có thể thay đổi tùy theo quy định từng thời điểm của nhà trường. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng Tuyển sinh của trường

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025 

(5.0) 3,842 24/09/2025