Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Duy Tân 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D09 | 17 | |
2 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
3 | 7340101LK | Quản trị Kinh doanh (Liên kết) | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
8 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 14 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 14 | |
11 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14.5 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 17 | |
13 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
20 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
21 | 7340412 | Quản trị Sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 14.5 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
24 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
26 | 7480101LK | Khoa học Máy tính (Liên kết) | A00; A16; A01; D01 | 15.5 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
28 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 15 | |
29 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
30 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
31 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
32 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 18 | |
33 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
34 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
35 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
36 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
37 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A16; B00; B03 | 14 | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
39 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 16.5 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
41 | 7720101 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
42 | 7720201 | Dược học | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
43 | 7720201LT | Dược học liên thông | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
45 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
46 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
47 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
48 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
49 | 7810201LK | Quản trị Khách sạn (Liên kêt) | A00; C00; C15; D01 | 14.5 | |
50 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 15.5 | |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 15.5 |
Mức Điểm chuẩn dao động từ 14 đến 22.5 điểm theo từng ngành, cụ thể:
THỜI GIAN NHẬP HỌC
Từ 24/8 đến 08/9/2023, Hội đồng tuyển sinh mời thí sinh đến Trường tại cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng để làm thủ tục nhập học và đóng học phí.
Giấy báo Trúng tuyển, Trường sẽ gởi qua đường bưu điện và qua email cho thí sinh (Thí sinh kiểm tra trong mục inbox (chính) hoặc mục spam (thư rác)), hoặc thí sinh truy cập vào trang http://tuyensinh.duytan.edu.vn, chọn mục Tra cứu Kết quả Trúng tuyển để tải Giấy báo Trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Duy Tân đợt 1 - 2023
Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào Đại học đợt 1 năm 2023 cho phương thức Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT và theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
18 | 7380101 | Luật | 75 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
18 | 7380101 | Luật | 650 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
I. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC HỌC BẠ THPT
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên |
1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
2. Ngành Điều dưỡng:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 17 điểm.
4. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.
Ghi chú:
+ Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
+ Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển có điều kiện và cập nhật thêm các thông tin còn thiếu (nếu có).
Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.
II. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2023
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2023
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
IV. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Thời gian xác nhận nhập học theo quy định của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/8 đến 06/9/2023.
V. ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC NHẬP HỌC VÀO TRƯỜNG
- Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 10/7 đến 30/7/2023.
- Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:
1. Tốt nghiệp THPT;
2. Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh được phép thay đổi Chuyên ngành học khi làm thủ tục nhập học tại Trường.
VI. HỒ SƠ NHẬP HỌC
- Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do Trường cấp);
- 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 Bản gốc Kết quả thi Đánh giá năng lực (Nếu xét bằng phương thức ĐGNL)
- 01 Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp trước năm 2023);
- Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;
VII. PHƯƠNG THỨC NHẬP HỌC
Nhằm hỗ trợ tốt nhất cho Thí sinh khi làm thủ tục nhập học, Trường Đại học Duy Tân hướng dẫn quy trình nhập học như sau:
1. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC TRỰC TIẾP
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/8 đến ngày 06/9/2023 và đến nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng từ ngày 22/8 đến 06/9/2023.
- Thời gian làm việc:
+ Buổi sáng: từ 07g00 - 11g00 (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)
+ Buổi chiều: từ 13g00 - 17g00 (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)
- Khi đến làm thủ tục nhập học, phụ huynh và tân sinh viên chuẩn bị hồ sơ nhập học, học phí, lệ phí như trong giấy báo nhập học.
- Quý Phụ huynh/ Sinh viên có thể nộp học phí theo một trong hai phương thức sau:
a. Phương thức 1: Đóng qua Tài khoản Ngân hàng
- Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
- Số tài khoản 1: 118 000 181 119
- Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương (VIETINBANK).
Hoặc
- Số tài khoản 2: 68 11 11 1994
- Tại: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank (VCB).
- Nội dung: “Nộp tiền học phí HKI cho [Họ tên sinh viên], Mã Hồ sơ: [Mã ghi trên giấy báo trúng tuyển gồm 6 số]”
Ví dụ: Nộp tiền học phí HKI cho Nguyễn Văn A, Mã số hồ sơ 009999
Lưu ý: Khi đến làm thủ tục nhập học tại Trường, Quý Phụ huynh/Sinh viên cần mang theo Chứng từ Nộp tiền qua ngân hàng và đến nhận Biên lai Thu Học phí tại Phòng Kế hoạch Tài chính Trường Đại học Duy Tân, địa chỉ 137 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
b. Phương thức 2: Đóng bằng tiền mặt tại Trường khi đến làm thủ tục nhập học.
2. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC ONLINE
Bước 1: Thí sinh đăng nhập địa chỉ NHẬP HỌC ONLINE: http://nhaphoc.duytan.edu.vn
Bước 2: Thí sinh nhập các thông tin theo yêu cầu.
Bước 3: Nộp học phí và các khoản lệ phí khác bằng chuyển khoản qua ngân hàng (xem hướng dẫn ở trên).
Lưu ý:
+ Nếu nộp học phí bằng chuyển khoản qua Ngân hàng (Internet Banking) thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại màn hình giao dịch chuyển tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.
+ Nếu nộp học phí tại quầy giao dịch ngân hàng thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại chứng từ nộp tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.
Bước 4: Nhà trường sẽ thông báo lịch học qua email hoặc thí sinh sẽ được Khoa chủ quản liên lạc, hướng dẫn, và cung cấp lịch học.
Mọi thắc mắc, Thí sinh và Quý Phụ huynh vui lòng liên hệ:
1900.2252 - 0905.294. 390 - 0905.294.391 - (0236) 3650403 - 3653561 để được hướng dẫn.
C. Đại học Duy Tân công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Duy Tân công bố mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Điểm xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trường Đại học Duy Tân:
Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên
1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược/ Điều dưỡng
Điểm XÉT TUYỂN = điểm SÀN của Bộ GD&ĐT; (Dự kiến 25/7/2023 Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn)
2. Các ngành còn lại:
Điểm XÉT TUYỂN = 14 điểm
3. Ngành Kiến trúc:
Điểm XÉT TUYỂN = 14 điểm (Điểm môn Vẽ không nhân hệ số)
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2019 - 2022
1. Điểm chuẩn năm 2022
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét theo KQ thi THPT |
Y khoa |
22 |
Răng hàm mặt |
22 |
Dược học |
21 |
Kỹ thuật y sinh |
19 |
Công nghệ môi trường |
19 |
Điều dưỡng |
19 |
Kỹ thuật điện |
17 |
Khoa học dữ liệu |
17 |
Việt Nam học |
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
Quan hệ quốc tế |
16 |
Công nghệ sinh học |
16 |
Kiến trúc |
16 |
Văn học |
15 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
Luật |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
Thiết kế thời trang |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
14 |
Truyền thông đa phương tiện |
14 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
Marketing |
14 |
Luật kinh tế |
14 |
Khoa học máy tính |
14 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
Du lịch |
14 |
Quản trị khách sạn |
14 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
Kế toán |
14 |
Kiểm toán |
14 |
Quản trị nhân lực |
14 |
Quản trị sự kiện |
14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14 |
An toàn thông tin |
14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
2. Điểm chuẩn năm 2021
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
3. Điểm chuẩn năm 2020
a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.