Mã trườngDDT

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: (0236) 3650.403 - 3653.561 - 3827.111 - 2243.775

Fax: (0236) 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391        

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Duy Tân năm 2025: 

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Môn Xét tuyển

Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT

I

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

An toàn Thông tin

124

3

7480101

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:

 

Khoa học Máy tính

130

Kỹ thuật Máy tính*

128

4

7480107

Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:

 

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

5

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành

 

Khoa học Dữ liệu

135

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

6

7480102

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành

 
 

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

 

Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

7

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành
(Đạt kiểm định ABET)

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

Điện Tự động

110

Điện tử-Viễn thông

109

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn

127

8

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

9

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

10

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điện

150

11

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

12

7210403

 

 

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế Đồ họa

111

Thiết kế Mỹ thuật số *

129

13

7210404

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

 

Thiết kế Thời trang

119

14

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

Kiến trúc Công trình

107

Thiết kế Nội thất

123

15

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

Xây dựng Cầu đường

106

16

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

17

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

18

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Thực phẩm

306

19

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:

 
 

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

II

TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương)

411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)

427

2

7340122

Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:

 

Thương mại Điện tử

422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhân lực

417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

 

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

 

Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:

 

Kinh tế Đầu tư

433

Kinh tế Quốc tế*

418

9

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:

 

Kế toán Kiểm toán

405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

 

Công nghệ Tài chính (Fintech)

435

III

TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

 

Tiếng Anh Du lịch

702

 

Tiếng Anh Thương mại

801

2

7220204

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

 

Tiếng Trung Du lịch

707

 

Tiếng Trung Thương mại

803

3

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch

705

 

Tiếng Hàn Du lịch

706

 

Tiếng Hàn Thương mại

805

4

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch

704

 

Tiếng Nhật Du lịch

708

 

Tiếng Nhật Thương mại

804

5

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Văn Báo chí

601

6

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 
 

Việt Nam học

600

7

7320104

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

 
 

Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

 
 

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

 

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:

 

Quan hệ Công chúng

610

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 
 

Luật Kinh tế

609

 

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

 
 

Luật học

606

IV

TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn

1

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

414(PSU)

2

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

3

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện & Giải trí

413

4

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

425(PSU)

5

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

 
 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

6

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

 

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)

446

V

Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn

1

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

Bác sĩ Đa khoa

305

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

2

7720501

Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành:

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

3

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

Điều dưỡng Đa khoa

302

4

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ (Đại học)

303

5

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

Công nghệ Sinh học

310

6

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

Kỹ thuật Y sinh

320

7

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành:

Xét nghiệm Y học

330

VI

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 
 

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3

7340405

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:

 
 

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

5

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 
 

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6

7340301

Ngành Kế toán có chuyên ngành:

 
 

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

VII

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

3

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử);
C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn

1

7340101 (HP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115 (HP)

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7340201 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

4

7510605 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

IX

CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có chuyên ngành:

 
 

Điện tử-Viễn thông

109(VJJ)

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành:

 
 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118(VJJ)

4

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117(VJJ)

5

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

   

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

 

Thiết kế đồ họa

111(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)

Xem thêm bài viết về trường Đại học Duy Tân mới nhất: