Đề án tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang

Video giới thiệu trường Đại học Kiên Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • SĐT: 0297.3.926714
  • Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển 2.025 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 6 phương thức xét tuyển như sau:

1. Phương thức tuyển sinh

6 phương thức:

- Phương thức 1: Xét học bạ

- Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT

- Phương thức 3: Tuyển thẳng

- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM

- Phương thức 5: Xét kết quả thi V-SAT

- Phương thức 6: Xét từ bảng điểm TC, CĐ, ĐH trở lên

2. Ngành tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2025

 

* Ghi chú:

Chỉ tiêu các ngành sư phạm là chỉ tiêu dự kiến, Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu theo thông báo của Bộ GD&ĐT giao;

- Không phân biệt môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển.

* Quy ước tổ hợp môn

Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A06 (Toán, Hóa học, Địa lý); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, GDCD/GDKTPL);

Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, GDCD/GDKTPL); B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD/GDKTPL); C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD/GDKTPL); C20 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD/GDKTPL);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ TT303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án;

+ NL402: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2025;

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2025 mới nhất
B. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 25.57  
2 7140201 Giáo dục tiểu học A00; C02; C20; D01 27.53  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 25.88  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 17  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15.75  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 17  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 14.95  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15.45  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15.05  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16.05  
12 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 16.5  
13 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 14  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15.15  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15.45  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15.1  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 14.4  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17  
20 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 14.25  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 14.25  
22 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 14.25  
23 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 17.5  
24 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 17  
25 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A09; B04; C20; D15 17  

2. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục tiểu học A00; C02; C20; D01 27.39  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 24.49  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 28.16  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 17  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16.5  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 18  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 17  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17  
12 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 16  
13 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16.5  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 15  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18  
20 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 15  
22 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 15  
23 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 15  
24 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 17  
25 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A09; B04; C20; D15 17  

3. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non   710  
2 7140201 Giáo dục tiểu học   710  
3 7140209 Sư phạm Toán học   710  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   650  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
9 7340122 Thương mại điện tử   650  
10 7340201 Tài chính ngân hàng   650  
11 7340301 Kế toán   650  
12 7380101 Luật   650  
13 7420201 Công nghệ sinh học   600  
14 7480201 Công nghệ thông tin   650  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   650  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   650  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
20 7620105 Chăn nuôi   600  
21 7620110 Khoa học cây trồng   600  
22 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   600  
23 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
24 7810101 Du lịch   650  
25 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường   650  

C. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kiên Giang chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Kiên Giang công bố điểm trúng tuyển 2023 

1. Điểm chuẩn

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
2   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
3   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
4   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
5   Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
6   Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
7   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
8   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 17.5 Tốt nghiệp THPT
9   Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
10   Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D07 24.44 Tốt nghiệp THPT
11   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 15 Tốt nghiệp THPT
12   Chăn nuôi 7620105 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
13   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
14   Luật 7380101 A00, D01, C00, D14 15 Tốt nghiệp THPT
15   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
16   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
17   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
18   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
19   Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
20   Khoa học cây trồng 7620110 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
21   Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
22   Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
23   Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
24   Sư phạm Toán học 7140209 DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
25   Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
26   Chăn nuôi 7620105 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
27   Kế toán 7340301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
28   Luật 7380101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
29   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 D15, C20, B04, A09, XDHB 16 Xét học bạ
30   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 C04, A09, C14, A07, XDHB 15 Xét học bạ
31   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
32   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B02, C08, XDHB 15 Xét học bạ
33   Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
34   Khoa học cây trồng 7620110 A00, A02, B04, C13, XDHB 15 Xét học bạ
35   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
36   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
37   Công nghệ sinh học 7420201 B04, C13, B02, A11, XDHB 15 Xét học bạ
38   Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ
39   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D09, XDHB 16 Xét học bạ
40   Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B02, C08, XDHB 15 Xét học bạ
41   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
42   Luật 7380101 A00, D01, C00, D14, XDHB 16 Xét học bạ
43   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
44   Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
45   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
46   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 D01, C00, D14, D15 15 Tốt nghiệp THPT
47   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
48   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 D01, C00, D14, D15, XDHB 16 Xét học bạ
49   Du lịch 7810101 D01, D14, D15, C20 15 Tốt nghiệp THPT
50   Du lịch 7810101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
51   Du lịch 7810101 D01, D14, D15, C20, XDHB 16 Xét học bạ
52   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
53   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
54   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
55   Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C20, C02, XDHB 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ
56   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
57   Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
58   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
59   Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D02, D20 26.04 Tốt nghiệp THPT
60   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
61   Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
62   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
63   Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
64   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 A00, B03, D01, C02, XDHB 15 Xét học bạ
65   Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
66   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 A00, B03, D01, C02 14 Tốt nghiệp THPT

Dai hoc Kien Giang cong bo diem trung tuyen 2023

Dai hoc Kien Giang cong bo diem trung tuyen 2023

2. Nguyên tắc đăng ký xét tuyển chung

- Thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (NVXT) không giới hạn số lần trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh của Trường được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất ; 

- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển; nếu thí sinh không đăng ký đúng NV đủ điều kiện trúng tuyển vào hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm và Trường ĐHKG không giải quyết mọi khiếu nại về sau;

- Thí sinh phải xác nhận số lượng, thử tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến;

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng một ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và được gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành; Trong Trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vượt chỉ tiêu ngành thì Nhà trường sẽ áp dụng nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp; Trường hợp nếu có 2 thí sinh bằng điểm nhau trở lên ở cuối danh sách thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình các môn học năm học lớp 12 cao hơn

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;

- Điểm ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Điều kiện trúng tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành;

- Thí sinh đạt điểm xét tuyển từng ngành, theo phương thức đăng ký xét tuyển của Trường đã công bố trong từng đợt xét tuyển.

Học phí

A. Học phí dự kiến trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm học 2025 - 2026 dao động từ 13.690.285 VND đến 18.562.500 VND mỗi năm, tùy thuộc vào từng khối ngành. Cụ thể, khối ngành I và III có mức học phí dự kiến là 14.450.857 VND, khối ngành IV là 17.325.000 VND, và khối ngành V là 18.562.500 VND. 

Chương trình đào tạo

 

* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)

Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;

+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ