A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiên Giang năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kiên Giang chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Kiên Giang công bố điểm trúng tuyển 2023 

1. Điểm chuẩn

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
2   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
3   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
4   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
5   Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
6   Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
7   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
8   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 17.5 Tốt nghiệp THPT
9   Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
10   Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D07 24.44 Tốt nghiệp THPT
11   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 15 Tốt nghiệp THPT
12   Chăn nuôi 7620105 A00, B00, A01, D07 14 Tốt nghiệp THPT
13   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
14   Luật 7380101 A00, D01, C00, D14 15 Tốt nghiệp THPT
15   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
16   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
17   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
18   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
19   Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
20   Khoa học cây trồng 7620110 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
21   Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
22   Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
23   Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
24   Sư phạm Toán học 7140209 DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
25   Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
26   Chăn nuôi 7620105 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
27   Kế toán 7340301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
28   Luật 7380101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
29   Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 D15, C20, B04, A09, XDHB 16 Xét học bạ
30   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 C04, A09, C14, A07, XDHB 15 Xét học bạ
31   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
32   Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B02, C08, XDHB 15 Xét học bạ
33   Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
34   Khoa học cây trồng 7620110 A00, A02, B04, C13, XDHB 15 Xét học bạ
35   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
36   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
37   Công nghệ sinh học 7420201 B04, C13, B02, A11, XDHB 15 Xét học bạ
38   Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ
39   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D09, XDHB 16 Xét học bạ
40   Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B02, C08, XDHB 15 Xét học bạ
41   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
42   Luật 7380101 A00, D01, C00, D14, XDHB 16 Xét học bạ
43   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
44   Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
45   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
46   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 D01, C00, D14, D15 15 Tốt nghiệp THPT
47   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
48   Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 D01, C00, D14, D15, XDHB 16 Xét học bạ
49   Du lịch 7810101 D01, D14, D15, C20 15 Tốt nghiệp THPT
50   Du lịch 7810101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
51   Du lịch 7810101 D01, D14, D15, C20, XDHB 16 Xét học bạ
52   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
53   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
54   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
55   Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C20, C02, XDHB 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ
56   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01, XDHB 16 Xét học bạ
57   Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
58   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
59   Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D02, D20 26.04 Tốt nghiệp THPT
60   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
61   Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
62   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực TPHCM
63   Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Xét học bạ
64   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 A00, B03, D01, C02, XDHB 15 Xét học bạ
65   Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
66   Kinh doanh nông nghiệp 7520114 A00, B03, D01, C02 14 Tốt nghiệp THPT

Dai hoc Kien Giang cong bo diem trung tuyen 2023

Dai hoc Kien Giang cong bo diem trung tuyen 2023

2. Nguyên tắc đăng ký xét tuyển chung

- Thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (NVXT) không giới hạn số lần trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh của Trường được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất ; 

- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển; nếu thí sinh không đăng ký đúng NV đủ điều kiện trúng tuyển vào hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm và Trường ĐHKG không giải quyết mọi khiếu nại về sau;

- Thí sinh phải xác nhận số lượng, thử tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến;

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng một ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và được gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành; Trong Trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vượt chỉ tiêu ngành thì Nhà trường sẽ áp dụng nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp; Trường hợp nếu có 2 thí sinh bằng điểm nhau trở lên ở cuối danh sách thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình các môn học năm học lớp 12 cao hơn

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;

- Điểm ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Điều kiện trúng tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành;

- Thí sinh đạt điểm xét tuyển từng ngành, theo phương thức đăng ký xét tuyển của Trường đã công bố trong từng đợt xét tuyển.

B. Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM năm 2023 đợt 1

Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM năm 2023 đợt 1, theo đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là sư phạm toán học và giáo dục tiểu học.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển

Trường Đại học Kiên Giang thông báo Điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 của Trường Đại học Kiên Giang theo phương thức xét học bạ và kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Kien Giang 2023 dot 1

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Kien Giang 2023 dot 1

2. Nguyên tắc ĐKXT chung

- Thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (NVXT) không giới hạn số lần trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh của Trường được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);

- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển; nếu thí sinh không đăng ký đúng NV đủ điều kiện trúng tuyển vào hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm và Trường ĐHKG không giải quyết mọi khiếu nại về sau;

- Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến;

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng một ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và được gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành;

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;

- Điểm ưu tiên được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Điều kiện trúng tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành;

- Thí sinh đạt điểm xét tuyển từng ngành, theo phương thức đăng ký xét tuyển của
Trường đã công bố trong từng đợt xét tuyển.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiên Giang năm 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán học

18

24 

(Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên) 

18,5

19

19

24

Ngôn ngữ Anh

14

14

14

14

14

16

Kế toán

14

14

14

14

14

16

Công nghệ Sinh học

14

15

14

14

14

15

Công nghệ Thông tin 

14

17

14

14

14

16

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

14

16,5

14

14

14

16

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

15

14

14

14

15

Công nghệ Thực phẩm

14

16,5

14

14

14

16

Nuôi trồng Thủy sản

14

15

14

14

14

15

Khoa học cây trồng

14

15

14

14

14

15

Quản trị kinh doanh

14

18

17

16

14

17

Luật

14

16,5

14

14

14

16

Quản lý tài nguyên & môi trường

14

15

14

14

14

15

Chăn nuôi

14

15

14

14

14

15

Tài chính - Ngân hàng

 

 

14

14

14

16

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

 

 

14

14

14

16

Du lịch

 

 

 

14

14

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

14

14

16

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

19

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

14

16