Đề án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây

- Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)

- Mã trường: MTU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn

- Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

- SĐT: 0270.3825.903

- Email: banbientap@mtu.edu.vn

- Website: http://www.mtu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

  • Dự kiến các đợt xét tuyển: 15/04/2025, 15/07/2025 và đợt bổ sung (nếu có).

Thời gian nhận hồ sơ và kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật:

  • Đợt 1: đến ngày 21/03/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 29, 30/03/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 04/04/2025;
  • Đợt 2: đến ngày 25/04/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 10, 11/05/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 16/05/2025;
  • Đợt 3: đến ngày 30/06/2025. Dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 12, 13/07/2025 và thông báo kết quả ngày 18/07/2025;
  • Đợt bổ sung (nếu có):
    • Địa điểm kiểm tra: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây;
    • Môn kiểm tra Vẽ Mỹ thuật: Vẽ Đầu tượng hoặc vẽ Tĩnh vật;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét học bạ;
  • Phương thức 3: Xét KQ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

* Phương thức 2: Xét học bạ

  • Điểm xét tuyển: >= 18, điểm.
  • Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5,0 điểm.

* Phương thức 3: Xét KQ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

  • Sẽ công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực 2025.

Lưu ý: Đối với môn Vẽ Mỹ thuật đtạ theo yêu cầu (kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật: Lấy từ kết quả kiểm tra tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D14; D15 15  
2 7480103 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 15  
4 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; B00; D01 15  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 14.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 15  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 15  

2. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D14; D15 18  
2 7480103 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 18  
4 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; B00; D01 18  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 18  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 18  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 18  

3. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18 Điểm học bạ kết hợp với năng khiếu
2 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15 Điểm thi TN THPT kết hợp với năng khiếu

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023

Điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng Miền Tây 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 15  
3 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15  
4 7520320 Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 15  
5 7580213 Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D14; D15 15  
7 7480103 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
8 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; B00; D01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 18  
3 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18  
4 7520320 Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 18  
5 7580213 Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; B00; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D14; D15 18  
7 7480103 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18  
8 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; B00; D01 18

Học phí

*  Đối với ngành Kiến trúc, Xây dựng, Giao thông, Cấp thoát nước, Môi trường, Quản lý đô thị và Công trình khoảng 6,5 triệu - 7 triệu đồng/ kỳ;

Đối với ngành Kế toán khoảng: 6,2 triệu - 6,8 triệu/ kỳ;

Chương trình đào tạo

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển 

Chỉ tiêu

I Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư)   A00
A01
C01
D01
280
1 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201-1
2 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân) 7580201-2
3 Công nghệ thi công và An toàn lao động 7580201-3
4 Công trình ngầm đô thị 7580201-4
5 Quản lý dự án xây dựng (chuyên ngành mới) 7580201-5
6 Kỹ thuật xây dựng chương trình tiếng Anh tăng cường (chuyên ngành mới) 7580201-6
II Nhóm ngành Kiến trúc (Kiến trúc sư)   A00
C03
C04
D01
100
7 Kiến trúc công trình 7580101-1
8 Kiến trúc Đồ họa 7580101-2
9 Kiến trúc Nội thất 7580101-3
10 Kiến trúc Cảnh quan 7580101-4
III Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Kỹ sư)   A00
A01
C01
D01
50
11 Xây dựng Cầu đường 7580205-1
12 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580205-2
IV Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)   A00
B03
C01
D01
25
13 Kỹ thuật môi trường 7520320-1
14 Công nghệ môi trường và Quản lý tài nguyên đất đai 7520320-2
V Nhóm ngành Kế toán (Cử nhân)   A00
C01
C03
C04
30
15 Kế toán Doanh nghiệp 7340301-1
16 Kế toán Doanh nghiệp - Xây dựng 7340301-2
VI Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Kỹ sư)   A00
C01
D01
D07
40
17 Kỹ thuật phần mềm 7480103-1
18 Lập trình nhúng IoT (chuyên ngành mới) 7480103-2
VII Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư)   A00
A01
C01
D01
25
19 Quản lý đô thị và công trình 7580106-1
20 Kinh tế và Quản lý bất động sản 7580106-2
21 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) 7580213 A00
B03
C01
D01
25
22 Ngành Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) (ngành mới) 7580202 A00
A01
C01
D01
25

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ