- Tên trường: Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)
- Mã trường: DDV
- Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Địa chỉ website: www.vnuk.udn.vn
- Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn
Mã trường: DDV
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)
Video giới thiệu Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)
- Tên trường: Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)
- Mã trường: DDV
- Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Địa chỉ website: www.vnuk.udn.vn
- Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh hơn 600 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đề án riêng của Trường.
Năm 2025, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) xét tuyển 610 chỉ tiêu cho 13 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển:
1) Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của VNUK
2) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)
3) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
4) Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT
Năm học 2025 – 2026, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh VNUK dự kiến tuyển sinh 610 chỉ tiêu cho 13 ngành/chuyên ngành, cụ thể như sau:
Ngành/Chuyên ngành | Học phí | Mã ngành | Chỉ tiêu | |
Kinh doanh Quốc tế | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 48.100.000 đồng/năm | 7340120 | 315 |
Quản trị kinh doanh số | ||||
Marketing hướng dữ liệu | ||||
Ngoại thương | ||||
Khoa học Máy tính | Phát triển ứng dụng | 48.100.000 đồng/năm | 7480101-CSE | 135 |
Khoa học dữ liệu ứng dụng | ||||
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | Học phí sẽ được cập nhật sau | |||
Công nghệ phần mềm | 34.700.000 đồng/năm | 7480101-SE | ||
Khoa học Y sinh | Khoa học Y sinh | 48.100.000 đồng/năm | 7420204 | 15 |
Công nghệ Vật liệu | Công nghệ Nano | 34.700.000 đồng/năm | 7510402 | 15 |
Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | Học phí sẽ được cập nhật sau | 7810201 | 50 |
Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học y dược | Học phí sẽ được cập nhật sau | 7420201 | 40 |
Kỹ thuật Máy tính | Thiết kế vi mạch | Học phí sẽ được cập nhật sau | 7480106 | 40 |
1. Những điểm mới trong đợt Tuyển sinh VNUK 2025
Mở mới 04 ngành/chuyên ngành
Thế giới đang bước vào kỷ nguyên 4.0 – nơi công nghệ, trí tuệ nhân tạo và sự đổi mới không ngừng định hình tương lai. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động, chúng tôi tự hào giới thiệu 4 chuyên ngành tuyển sinh mới năm 2025 bao gồm:
- Quản trị khách sạn (thuộc ngành Quản trị khách sạn)
- Công nghệ sinh học y dược (thuộc ngành Công nghệ sinh học)
- Thiết kế vi mạch (thuộc ngành Kỹ thuật Máy tính)
- Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (thuộc ngành Khoa học máy tính)
Mở rộng phương thức xét tuyển
VNUK áp dụng 04 phương thức tuyển sinh gồm: Kết quả thi THPT, Xét học bạ, Tuyển sinh riêng và Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT cho tất cả các ngành/chuyên ngành xét tuyển trong năm 2025.
Tăng số lượng tổ hợp xét tuyển
Năm 2025, VNUK tăng số lượng tổ hợp xét tuyển đối với tất cả các ngành/chuyên ngành từ 4 tổ hợp thành 6 tổ hợp.
2. Mô tả chi tiết các ngành/chuyên ngành mới
– Quản trị khách sạn
Ngành Quản trị khách sạn (QTKS) của Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh hướng đến đào tạo một lực lượng lao động có trình độ cao, được trang bị kiến thức từ cơ bản và chuyên sâu về quản lý, tổ chức và điều hành các hoạt động trong khách sạn, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng…
Sinh viên sẽ được đào tạo các học phần như Nguyên lý ngành Du lịch và Khách sạn, Vận hành Khách sạn, Quản trị Sự kiện, Quản trị Nguồn nhân lực, Quản trị Tài chính, Marketing trong ngành Khách sạn…
Chương trình kết hợp giữa lý thuyết với thực hành chuyên sâu, thông qua các kỳ thực tập bắt buộc tại các khách sạn, khu nghỉ dưỡng và doanh nghiệp tổ chức sự kiện hàng đầu như InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, Four Seasons Resort The Nam Hai, Vietnam TravelMart và Sun Group,…
Thời gian đào tạo: 04 năm.
– Công nghệ sinh học
Ngành Công nghệ Sinh học (CNSH) của Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh cung cấp cho sinh viên nền tảng vững chắc về công nghệ sinh học y dược, công nghệ sinh học vi sinh và tin sinh học, giúp sinh viên làm chủ các công nghệ tiên tiến và ứng dụng vào thực tiễn.
Ngành CNSH hướng đến đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao với kiến thức và kỹ năng chuyên sâu, kết hợp các kiến thức bổ trợ hiện đại trong nghiên cứu, phát triển các sản phẩm công nghệ sinh học.
Chương trình học được thiết kế theo chuẩn quốc tế, kết hợp giảng dạy lý thuyết với thực tiễn, giúp sinh viên nắm bắt các xu hướng mới nhất trong ngành. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các viện nghiên cứu, bệnh viện, doanh nghiệp công nghệ sinh học, tập đoàn đa quốc gia hoặc khởi nghiệp trong lĩnh vực công nghệ sinh học đầy tiềm năng.
Thời gian đào tạo: 04 năm.
– Kỹ thuật Máy tính
Ngành Kỹ thuật Máy tính của Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh hướng đến đào tạo một lực lượng lao động có trình độ cao, được trang bị kiến thức chuyên sâu về điện tử, lập trình nhúng, thiết kế VLSI (vi mạch tích hợp cỡ lớn), AI Hardware, và vật liệu bán dẫn…
Với chuyên ngành Thiết kế Vi mạch, một lĩnh vực đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ chính phủ và sự hiện diện của các doanh nghiệp lớn đang có mặt tại thị trường Việt Nam như Intel, NVIDIA, Samsung, Foxconn, Qualcomm, Bosch, Renesas, Synopsys, VinGroup, FPT Semiconductor… sẽ giúp sinh viên VNUK sẽ có cơ hội được thực tập và làm việc trong một môi trường năng động, chuyên nghiệp và đầy tiềm năng.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Máy tính sẽ có cơ hội trở thành kỹ sư thiết kế vi mạch (VLSI Design Engineer), kỹ sư phần cứng, kỹ sư hệ thống nhúng, chuyên gia IoT, quản lý dự án bán dẫn…tại các công ty kể trên.
Thời gian đào tạo: 4,5 năm.
– Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo ứng dụng thuộc ngành Khoa học Máy tính là một chương trình đào tạo mới mang tính chiến lược của Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh.
Với chương trình đào tạo tiên tiến, VNUK hướng đến việc đào tạo thế hệ kỹ sư, chuyên gia hàng đầu về các lĩnh vực thuộc trí tuệ nhân tạo (AI) gồm: học máy, thị giác máy tính, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, Robotics và Trí tuệ nhân tạo, Lập trình và phát triển ứng dụng AI, toán học và thống kê.
Chương trình cập nhật liên tục những tiến bộ mới nhất trong lĩnh vực AI, mang đến cho sinh viên cơ hội được đào tạo chuyên sâu về các công nghệ đang “làm mưa làm gió” trên thị trường như mô hình ngôn ngữ lớn (LLM) với các ứng dụng như Chat GPT, Gemini, Copilot và các ứng dụng AI tạo sinh (Generative AI) khác.
Không chỉ chú trọng vào kiến thức chuyên môn, VNUK còn trang bị cho sinh viên các kỹ năng mềm thiết yếu như tư duy logic, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ tự tin đảm nhận các vai trò như kỹ sư AI, chuyên gia phân tích dữ liệu, nhà phát triển ứng dụng AI, quản lý dự án AI, và nhiều vị trí khác tại các công ty công nghệ hàng đầu, các tập đoàn đa quốc gia và các tổ chức nghiên cứu.
Thời gian đào tạo: 4,5 năm.
A. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2025 mới nhất
B. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2024
1. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 23.48 | Nhóm 1 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 23.28 | Nhóm 3 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 23.01 | Nhóm 1 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.13 | Nhóm 3 |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.3 | Nhóm 1 |
6 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 28 | Nhóm 2 |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.95 | Nhóm 3 |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 26.33 | Nhóm 1 |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.18 | Nhóm 3 |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.32 | Nhóm 1 |
11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 24.92 | Nhóm 1 |
12 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.75 | Nhóm 3 |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 23.49 | Nhóm 1 |
14 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.68 | Nhóm 2 |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 24.71 | Nhóm 1 |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.65 | Nhóm 3 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 28.75 | Nhóm 2 |
18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 26.28 | Nhóm 1 |
19 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.83 | Nhóm 3 |
20 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 28.25 | Nhóm 2 |
21 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.91 | Nhóm 1 |
22 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.53 | Nhóm 3 |
23 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 23.08 | Nhóm 1 |
24 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.4 | Nhóm 3 |
25 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 24.48 | Nhóm 1 |
26 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.87 | Nhóm 3 |
27 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.01 | Nhóm 1 |
28 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 27.75 | Nhóm 2 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16.34 | Nhóm 1 |
30 | 7229001 | Triết học | C00 | 24.8 | Nhóm 2 |
31 | 7229001 | Triết học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 21.52 | Nhóm 1 |
32 | 7229001 | Triết học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 22.04 | Nhóm 3 |
33 | 7229030 | Văn học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 22.72 | Nhóm 1 |
34 | 7229030 | Văn học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 23.04 | Nhóm 3 |
35 | 7229030 | Văn học | C00 | 26 | Nhóm 2 |
36 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
37 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 19.8 | Nhóm 1 |
38 | 7310630 | Việt Nam học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 20.75 | Nhóm 3 |
39 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 23.13 | Nhóm 2 |
40 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16.5 | Nhóm 1 |
41 | 7340115 | Marketing | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 17 | Nhóm 1 |
42 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
43 | 7340301 | Kế toán | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16.5 | Nhóm 1 |
44 | 7380101 | Luật | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 19 | Nhóm 1 |
45 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
46 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
47 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
48 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
49 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
50 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
52 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16.2 | Nhóm 1 |
54 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.75 | Nhóm 3 |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
56 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
57 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
58 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
59 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
60 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
61 | 7620105 | Chăn nuôi | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
62 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
63 | 7620110 | Khoa học cây trồng | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
64 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
65 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
66 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
67 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
68 | 7620116 | Phát triển nông thôn | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
69 | 7620116 | Phát triển nông thôn | C00 | 17.75 | Nhóm 2 |
70 | 7620190 | Công nghệ nông nghiệp số | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
71 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
72 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
73 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
74 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
75 | 7640101 | Thú y | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 18.5 | Nhóm 1 |
76 | 7640101 | Thú y | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 19.5 | Nhóm 3 |
77 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | Nhóm 1 |
78 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 16.25 | Nhóm 3 |
2. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 822 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 804 | ||
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 894 | ||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 936 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 894 | ||
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 880 | ||
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 824 | ||
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 870 | ||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 931 | ||
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 913 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 808 | ||
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 859 | ||
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 884 | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 513 | ||
15 | 7229001 | Triết học | 729 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 789 | ||
17 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 500 | ||
18 | 7310630 | Việt Nam học | 656 | ||
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
20 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
22 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
23 | 7380101 | Luật | 720 | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
27 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 500 | ||
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 501 | ||
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
30 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 500 | ||
31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 500 | ||
32 | 7620105 | Chăn nuôi | 500 | ||
33 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 500 | ||
34 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 500 | ||
35 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 500 | ||
36 | 7620190 | Công nghệ nông nghiệp số | 500 | ||
37 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | 500 | ||
38 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
39 | 7640101 | Thú y | 595 | ||
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 |
3. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) 2024 theo Điểm ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 28.03 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 26.57 | Thí sinh có CCNN |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 | 28.88 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 | 28.19 | Thí sinh có CCNN |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01; D07 | 29.18 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01; D07 | 28.68 | Thí sinh có CCNN |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 28.88 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 28.19 | Thí sinh có CCNN |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A06; B00; C02; D07; X10 | 28.78 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A06; B00; C02; D07; X10 | 27.84 | Thí sinh có CCNN |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B03; B08; X14 | 28.27 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; D14; D15; X70; X74 | 28.65 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; D14; D15; X70; X74 | 27.72 | Thí sinh có CCNN |
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70 | 29.13 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07; C00; C04; D10; D15; X74 | 28.97 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | 26.61 | Thí sinh có CCNN |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | 28.06 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; A03; B00; C01 | 27.62 | Thí sinh có CCNN |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; A03; B00; C01 | 28.57 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | A07; C00; C03; D14; X70; X74 | 28.79 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 | 24.82 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
23 | 7229001 | Triết học | A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81 | 27.4 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
24 | 7229030 | Văn học | C00; C03; D14; D15; X70; X74 | 27.89 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
25 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; D01; D14; D15 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
27 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; D01; D14; D15 | 26.57 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.87 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
29 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 25.03 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
32 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; X01; X27; X28 | 24.87 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
33 | 7380101 | Luật | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 26.18 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
34 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
35 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X06; X26 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X06; X26 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05; A06; B00; C01; D07 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A05; B00; B03; C01; C02; C04 | 24.67 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 | 24.26 | Thí sinh có CCNN |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
42 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
43 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
44 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
45 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
46 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
47 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
48 | 7620190 | Công nghệ nông nghiệp số | A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
49 | 7620191 | Kinh doanh nông nghiệp số | A07; C02; C04; C08; D01; D07; X26; X28 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
50 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; B08; C08; D01; D10; X81 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
51 | 7640101 | Thú y | A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65 | 25.5 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A05; A06; B00; B02; C04; D01 | 24.53 | Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM |
C. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023
Trường Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT vào VNUK năm 2023 như sau:
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 |
7340124 |
Quản trị và Kinh doanh Quốc tế |
18.00 |
2 |
7480101-SE |
Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm |
17.00 |
3 |
7420204 |
Khoa học Y Sinh |
20.25 |
4 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano |
19.50 |
D. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 7340124 | A01, D01, D07, D10, XDHB | 21 | Học bạ | |
2 | Khoa học máy tính | 7480101-SE | A00, A01, D01, K01, XDHB | 18 | Học bạ; Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | |
3 | Khoa học máy tính | 7480101-CSE | A00, A01, D01, K01, XDHB | 21 | Học bạ; Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | |
4 | Khoa học Y sinh | 7420204 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
5 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | Học bạ; Chuyên ngành Công nghệ Nano |
Ngành / Chuyên ngành | Học phí | |
Kinh doanh Quốc tế | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 48.100.000 đồng/năm |
Quản trị kinh doanh số | ||
Marketing hướng dữ liệu | ||
Ngoại thương | ||
Khoa học Máy tính | Phát triển ứng dụng | 48.100.000 đồng/năm |
Khoa học dữ liệu ứng dụng | ||
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | Học phí sẽ được cập nhật sau | |
Công nghệ phần mềm | 34.700.000 đồng/năm | |
Khoa học Y sinh | Khoa học Y sinh | 48.100.000 đồng/năm |
Công nghệ Vật liệu | Công nghệ Nano | 34.700.000 đồng/năm |
Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | Học phí sẽ được cập nhật sau |
Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học y dược | Học phí sẽ được cập nhật sau |
Kỹ thuật Máy tính | Thiết kế vi mạch | Học phí sẽ được cập nhật sau |
Ngành/Chuyên ngành | Học phí | Mã ngành | Chỉ tiêu | |
Kinh doanh Quốc tế | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 48.100.000 đồng/năm | 7340120 | 315 |
Quản trị kinh doanh số | ||||
Marketing hướng dữ liệu | ||||
Ngoại thương | ||||
Khoa học Máy tính | Phát triển ứng dụng | 48.100.000 đồng/năm | 7480101-CSE | 135 |
Khoa học dữ liệu ứng dụng | ||||
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | Học phí sẽ được cập nhật sau | |||
Công nghệ phần mềm | 34.700.000 đồng/năm | 7480101-SE | ||
Khoa học Y sinh | Khoa học Y sinh | 48.100.000 đồng/năm | 7420204 | 15 |
Công nghệ Vật liệu | Công nghệ Nano | 34.700.000 đồng/năm | 7510402 | 15 |
Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | Học phí sẽ được cập nhật sau | 7810201 | 50 |
Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học y dược | Học phí sẽ được cập nhật sau | 7420201 | 40 |
Kỹ thuật Máy tính | Thiết kế vi mạch | Học phí sẽ được cập nhật sau | 7480106 | 40 |
Để lấy lại mật khẩu vui lòng nhắn tin đến Zalo VietJack Official (nhấn vào đây) để được cấp lại
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký